Check out the new design

വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് പരിഭാഷ: പരിഭാഷകരുടെ കേന്ദ്രം. * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: അൻബിയാഅ്   ആയത്ത്:
وَجَعَلۡنَٰهُمۡ أَئِمَّةٗ يَهۡدُونَ بِأَمۡرِنَا وَأَوۡحَيۡنَآ إِلَيۡهِمۡ فِعۡلَ ٱلۡخَيۡرَٰتِ وَإِقَامَ ٱلصَّلَوٰةِ وَإِيتَآءَ ٱلزَّكَوٰةِۖ وَكَانُواْ لَنَا عَٰبِدِينَ
Và TA đã làm cho họ thành các vị Imam (lãnh tụ) hướng dẫn theo Mệnh Lệnh của TA và TA đã mặc khải bảo họ làm việc thiện, dâng lễ nguyện Salah, đóng Zakah và thờ phượng chỉ riêng TA.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَلُوطًا ءَاتَيۡنَٰهُ حُكۡمٗا وَعِلۡمٗا وَنَجَّيۡنَٰهُ مِنَ ٱلۡقَرۡيَةِ ٱلَّتِي كَانَت تَّعۡمَلُ ٱلۡخَبَٰٓئِثَۚ إِنَّهُمۡ كَانُواْ قَوۡمَ سَوۡءٖ فَٰسِقِينَ
Và Lut, TA đã ban cho Y khả năng phán xét (trong việc phân xử tranh chấp) và kiến thức; và TA đã giải cứu Y ra khỏi thị trấn (Sodom) mà dân cư đã từng làm những điều ô uế. Quả thật, họ là một đám dân xấu xa, bất tuân.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَأَدۡخَلۡنَٰهُ فِي رَحۡمَتِنَآۖ إِنَّهُۥ مِنَ ٱلصَّٰلِحِينَ
TA đã thương xót Lut (khi cứu Y khỏi sự trừng phạt mà TA đã giáng xuống đám dân của Y), bởi quả thật Y là một người ngoan đạo.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَنُوحًا إِذۡ نَادَىٰ مِن قَبۡلُ فَٱسۡتَجَبۡنَا لَهُۥ فَنَجَّيۡنَٰهُ وَأَهۡلَهُۥ مِنَ ٱلۡكَرۡبِ ٱلۡعَظِيمِ
Và Nuh, Y đã cầu nguyện trước đó nên TA đã đáp lời nguyện cầu của Y, TA đã cứu Y và gia đình của Y thoát khỏi cuộc đại nạn.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَنَصَرۡنَٰهُ مِنَ ٱلۡقَوۡمِ ٱلَّذِينَ كَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِنَآۚ إِنَّهُمۡ كَانُواْ قَوۡمَ سَوۡءٖ فَأَغۡرَقۡنَٰهُمۡ أَجۡمَعِينَ
TA đã cứu Y thoát khỏi đám dân đã phủ nhận các bằng chứng của TA. Quả thật họ là một đám dân tội lỗi nên TA đã nhấn chìm họ toàn bộ.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَدَاوُۥدَ وَسُلَيۡمَٰنَ إِذۡ يَحۡكُمَانِ فِي ٱلۡحَرۡثِ إِذۡ نَفَشَتۡ فِيهِ غَنَمُ ٱلۡقَوۡمِ وَكُنَّا لِحُكۡمِهِمۡ شَٰهِدِينَ
(Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nhớ lại) khi Dawood và Sulayman xét xử vụ một đám rẫy đã bị đàn cừu của một đám dân đột nhập vào tàn phá trong đêm. TA đã chứng kiến việc xét xử của họ.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَفَهَّمۡنَٰهَا سُلَيۡمَٰنَۚ وَكُلًّا ءَاتَيۡنَا حُكۡمٗا وَعِلۡمٗاۚ وَسَخَّرۡنَا مَعَ دَاوُۥدَ ٱلۡجِبَالَ يُسَبِّحۡنَ وَٱلطَّيۡرَۚ وَكُنَّا فَٰعِلِينَ
TA đã làm cho Sulayman thông hiểu vấn đề triệt để hơn (Dawood) trong lúc cả hai đều được TA ban cho khả năng suy luận khôn ngoan và nguồn kiến thức vững chắc (về các giáo luật). Và TA đã bắt núi non lẫn chim chóc tán dương TA cùng với Dawood. Chính TA đã làm ra (những sự việc đó).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَعَلَّمۡنَٰهُ صَنۡعَةَ لَبُوسٖ لَّكُمۡ لِتُحۡصِنَكُم مِّنۢ بَأۡسِكُمۡۖ فَهَلۡ أَنتُمۡ شَٰكِرُونَ
TA đã dạy Y (Dawood) cách làm áo giáp cho các ngươi để các ngươi tự bảo vệ trong những cuộc giao chiến. Thế các ngươi (hỡi nhân loại) biết ơn TA chăng?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَلِسُلَيۡمَٰنَ ٱلرِّيحَ عَاصِفَةٗ تَجۡرِي بِأَمۡرِهِۦٓ إِلَى ٱلۡأَرۡضِ ٱلَّتِي بَٰرَكۡنَا فِيهَاۚ وَكُنَّا بِكُلِّ شَيۡءٍ عَٰلِمِينَ
Đối với Sulayman, TA đã bắt những luồng gió mạnh di chuyển theo mệnh lệnh của Y đến vùng đất mà TA đã ban phúc. Quả thật, TA là Đấng Thông Toàn mọi thứ.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
 
പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: അൻബിയാഅ്
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് പരിഭാഷ: പരിഭാഷകരുടെ കേന്ദ്രം. - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

റബ്‌വ ഇസ്‌ലാമിക് ദഅ്വാ ആൻഡ് ഗൈഡൻസ് സെൻററിൻ്റെയും കോൺടെന്റ് ഇൻ ലാംഗ്വേജസ് സർവീസ് അസോസിയേഷൻ്റെയും സഹകരണത്തോടെ മർകസ് റുവാദ് തർജമ വിഭാഗം വിവർത്തനം ചെയ്തത്.

അടക്കുക