पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (89) सूरः: सूरतु हूद
وَيَٰقَوۡمِ لَا يَجۡرِمَنَّكُمۡ شِقَاقِيٓ أَن يُصِيبَكُم مِّثۡلُ مَآ أَصَابَ قَوۡمَ نُوحٍ أَوۡ قَوۡمَ هُودٍ أَوۡ قَوۡمَ صَٰلِحٖۚ وَمَا قَوۡمُ لُوطٖ مِّنكُم بِبَعِيدٖ
"Và hỡi dân Ta! Chớ khiến lòng hận thù Ta làm động lực buộc các ngươi phủ nhận sứ mạng của Ta, Ta rất khiếp sợ cho các ngươi về cái hình phạt giống như hình phạt đã rơi vào dân chúng của Nuh, dân chúng của Hud, dân chúng của Saleh, và dân chúng của Lút đã không xa với các ngươi là bao, các ngươi đã biết rõ thời gian hay vị trí cụ thể về họ, các ngươi biết rõ điều gì đã xảy ra với họ, bởi thế các ngươi nên suy ngẫm."
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• ذمّ الجهلة الذين لا يفقهون عن الأنبياء ما جاؤوا به من الآيات.
* Chê bai sự ngu dốt không thấu hiểu được những bằng chứng do các vị Thiên Sứ mang đến.

• ذمّ وتسفيه من اشتغل بأوامر الناس، وأعرض عن أوامر الله.
* Chê bai và phỉ báng cho những ai làm theo mệnh lệnh của con người để chống đối mệnh lệnh của Allah.

• بيان دور العشيرة في نصرة الدعوة والدعاة.
* Trình bay vị trí của dòng tộc trong việc hổ trợ sự truyền bá và kêu gọi.

• طرد المشركين من رحمة الله تعالى.
* Lòng thường xót của Allah Tối Cao không giành cho những kẻ đa thần.

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (89) सूरः: सूरतु हूद
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्