पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (106) सूरः: सूरतु यूसुफ
وَمَا يُؤۡمِنُ أَكۡثَرُهُم بِٱللَّهِ إِلَّا وَهُم مُّشۡرِكُونَ
Và đa số nhân loại không tin rằng Allah là Đấng Tạo Hóa, Đấng Ban Bổng Lộc, Đấng Ban Sự Sống, Đấng Ban Cái Chết mà họ lại thờ phượng Ngài cùng với thần linh khác như các bức tượng và những hình hài vô tri vô giác, và họ vu khống rằng Allah có con
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• أن الداعية لا يملك تصريف قلوب العباد وحملها على الطاعات، وأن أكثر الخلق ليسوا من أهل الهداية.
* Người truyền giáo không có thẩm quyền thay đổi con tim của bất cứ ai, cũng như bắt nó phải vâng lời Allah, và đa số con người không nằm trong nhóm người được hướng dẫn

• ذم المعرضين عن آيات الله الكونية ودلائل توحيده المبثوثة في صفحات الكون.
* Lên án những kẻ xem thường các dấu hiệu của Allah về vũ trụ và các bằng chứng về việc thuộc tính duy nhất Ngài trải rộng khắp vũ trụ

• شملت هذه الآية ﴿ قُل هَذِهِ سَبِيلِي...﴾ ذكر بعض أركان الدعوة، ومنها: أ- وجود منهج:﴿ أَدعُواْ إِلَى اللهِ ﴾. ب - ويقوم المنهج على العلم: ﴿ عَلَى بَصِيرَةٍ﴾. ج - وجود داعية: ﴿ أَدعُواْ ﴾ ﴿أَنَا﴾. د - وجود مَدْعُوِّين: ﴿ وَمَنِ اتَّبَعَنِي ﴾.
* Câu kinh {Ngươi hãy nói đi: Đây là đường lối của Ta...} bao gồm việc đưa ra một vài trụ cột của việc Da'wah (truyền giáo): 1- Có đường lối {Ta mời các ngươi đến với Allah}; 2- Và đường lối đó dựa trên sự hiểu biết {bằng kiến thức rõ ràng}; 3- Có người đảm nhận việc kêu gọi {Ta mời các ngươi}; 4- Và có những người được kêu gọi {và những ai theo Ta}

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (106) सूरः: सूरतु यूसुफ
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्