पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (23) सूरः: सूरतुल् अनअाम
ثُمَّ لَمۡ تَكُن فِتۡنَتُهُمۡ إِلَّآ أَن قَالُواْ وَٱللَّهِ رَبِّنَا مَا كُنَّا مُشۡرِكِينَ
Rồi họ không tìm thấy lý do nào để trở nên vô can với việc thờ cúng các thần linh của họ mà họ đã dựng lên, và họ chỉ biết nói một cách giả đối (hầu để thoát tội): Xin thề bởi Allah, bầy tôi đã không là những người thờ đa thần trên thế gian mà bầy tôi đã tin nơi Ngài và chỉ thừa nhận một mình Ngài là Thượng Đế.
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• بيان الحكمة في إرسال النبي عليه الصلاة والسلام بالقرآن، من أجل البلاغ والبيان، وأعظم ذلك الدعوة لتوحيد الله.
Trình bày cho biết về sự thông thái và anh minh của Allah trong việc cử Thiên Sứ Muhammmad mang Qur'an đi tuyên truyền và giảng giải, trong đó, vĩ đại nhất là sự kêu gọi đến sự độc tôn Allah.

• نفي الشريك عن الله تعالى، ودحض افتراءات المشركين في هذا الخصوص.
Phủ nhận sự tổ hợp các đối tác ngang vai cùng với Allah và bác bỏ những bịa đặt của những kẻ thờ đa thần theo cách này.

• بيان معرفة اليهود والنصارى للنبي عليه الصلاة والسلام، برغم جحودهم وكفرهم.
Nêu rõ việc những người Do Thái và những người Thiên Chúa biết rất rõ rằng Thiên Sứ Muhammad là vị Thiên Sứ đích thực, tuy nhiên, họ cứ phản đối và phủ nhận.

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (23) सूरः: सूरतुल् अनअाम
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्