Check out the new design

Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - Vietnamese vertaling van de samenvatting van de tafsier van de Heilige Koran * - Index van vertaling


Vertaling van de betekenissen Surah: Joenoes   Vers:
قَالَ قَدۡ أُجِيبَت دَّعۡوَتُكُمَا فَٱسۡتَقِيمَا وَلَا تَتَّبِعَآنِّ سَبِيلَ ٱلَّذِينَ لَا يَعۡلَمُونَ
Allah phán: "Quả thật, TA đã chấp nhận lời cầu xin của hai Ngươi - hỡi Musa và Harun - về Fir'awn và những tên đầu sỏ của hắn. Do đó, hai Ngươi hãy vững chắc trên tôn giáo của hai Ngươi và chớ đi theo con đường của những kẻ ngu dốt, những kẻ không đi theo con đường chân lý."
Arabische uitleg van de Qur'an:
۞ وَجَٰوَزۡنَا بِبَنِيٓ إِسۡرَٰٓءِيلَ ٱلۡبَحۡرَ فَأَتۡبَعَهُمۡ فِرۡعَوۡنُ وَجُنُودُهُۥ بَغۡيٗا وَعَدۡوًاۖ حَتَّىٰٓ إِذَآ أَدۡرَكَهُ ٱلۡغَرَقُ قَالَ ءَامَنتُ أَنَّهُۥ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا ٱلَّذِيٓ ءَامَنَتۡ بِهِۦ بَنُوٓاْ إِسۡرَٰٓءِيلَ وَأَنَا۠ مِنَ ٱلۡمُسۡلِمِينَ
Và TA đã đưa con cháu của Israel an toàn vượt biển sau khi TA chẻ đôi biển hồng hải. Và đuổi theo họ là đội quân của Fir'awn đầy hận thù và hung hãn cho đến khi hắn (Fir'awn) bị nhấn chìm chết đuối dưới biển không còn khả năng sống sót thì hắn mới nói: "Tôi đã tin tưởng quả thật không có Thượng Đế đích thực đáng được thờ phượng nào ngoài Đấng mà con cháu Israel đã tin tưởng, và bề tôi là một trong những người vâng phục mệnh lệnh của Allah".
Arabische uitleg van de Qur'an:
ءَآلۡـَٰٔنَ وَقَدۡ عَصَيۡتَ قَبۡلُ وَكُنتَ مِنَ ٱلۡمُفۡسِدِينَ
Allah hỏi: Bây giờ ngươi mới chịu tin hay sao khi đã hết hy vọng được sống? Quả thật, ngươi đã chống đối Allah - hỡi Fir'awn - trước khi ngươi bị trừng phạt như thế này bằng cách phủ nhận Ngài, và cản trở thiên hạ đi theo con đường của Ngài, và ngươi là một trong đám người phá hoại chỉ vì sự lạc lối của bản thân ngươi và kéo mọi người lạc lối theo ngươi.
Arabische uitleg van de Qur'an:
فَٱلۡيَوۡمَ نُنَجِّيكَ بِبَدَنِكَ لِتَكُونَ لِمَنۡ خَلۡفَكَ ءَايَةٗۚ وَإِنَّ كَثِيرٗا مِّنَ ٱلنَّاسِ عَنۡ ءَايَٰتِنَا لَغَٰفِلُونَ
Ngày hôm nay TA sẽ đưa thân xác ngươi - hỡi Fir'awn - ra khỏi biển, và đặt ngươi tại một chỗ cao trên mặt đất để làm một bài học cảnh báo cho những người theo sau ngươi. Và quả thật đa số nhân loại vẫn còn thờ ơ trước những dấu hiệu và bằng chứng về sức mạnh tuyệt đối của TA, họ không suy ngẫm về những điều đó.
Arabische uitleg van de Qur'an:
وَلَقَدۡ بَوَّأۡنَا بَنِيٓ إِسۡرَٰٓءِيلَ مُبَوَّأَ صِدۡقٖ وَرَزَقۡنَٰهُم مِّنَ ٱلطَّيِّبَٰتِ فَمَا ٱخۡتَلَفُواْ حَتَّىٰ جَآءَهُمُ ٱلۡعِلۡمُۚ إِنَّ رَبَّكَ يَقۡضِي بَيۡنَهُمۡ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ فِيمَا كَانُواْ فِيهِ يَخۡتَلِفُونَ
Và TA đã ban cho con cháu Israel một chỗ định cư tốt đẹp, một nơi ở hạnh phúc trên đất nước Sham đầy ân phúc, và cung cấp cho họ lương thực tốt sạch. Bởi thế họ không bất đồng ý kiến với nhau trong vấn đề tôn giáo của họ, cho đến khi Thiên Kinh Qur'an được gửi đến cho họ như một bằng chứng xác nhận lại điều họ đã đọc trong Tawrah mô tả về những đặt tính của vị Sứ Giả Muhammad (cầu xin bằng an cho Người). Ngay khi họ phủ nhận điều đó thì Ngài đã lấy lại chỗ cư ngụ của họ. Quả thật, Thượng Đế của Ngươi - hỡi Sứ Giả - sẽ phán quyết giữa họ vào Ngày Phục Sinh về những điều mà họ tranh chấp, và Ngài sẽ thưởng phạt công bằng giữa những người chân thật và những kẻ dối trá về những gì xứng đáng đối với họ.
Arabische uitleg van de Qur'an:
فَإِن كُنتَ فِي شَكّٖ مِّمَّآ أَنزَلۡنَآ إِلَيۡكَ فَسۡـَٔلِ ٱلَّذِينَ يَقۡرَءُونَ ٱلۡكِتَٰبَ مِن قَبۡلِكَۚ لَقَدۡ جَآءَكَ ٱلۡحَقُّ مِن رَّبِّكَ فَلَا تَكُونَنَّ مِنَ ٱلۡمُمۡتَرِينَ
Nếu Ngươi - hỡi Sứ Giả - có nghi ngờ hay hoang mang trước sự thật về những điều mặc khải từ Thiên Kinh Qur'an mà TA đã ban xuống cho Ngươi thì Ngươi hãy hỏi điều này với những kẻ tin tưởng từ những tín đồ Do Thái đã đọc Kinh Tawrah, hay những tín đồ Thiên Chúa đã đọc Kinh Injil thì họ sẽ cho Ngươi biết chắc chắn những gì được ban xuống cho Ngươi đều là chân lý, khi họ thấy được những mô tả về Ngươi trong hai quyển Kinh đó. Quả thật, những gì được mặc khải cho Ngươi đều là chân lý, không có bất cứ một sự ngờ vực nào từ Thượng Đế của Ngươi. Vì vậy Ngươi chớ là một kẻ sinh lòng nghi ngờ.
Arabische uitleg van de Qur'an:
وَلَا تَكُونَنَّ مِنَ ٱلَّذِينَ كَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِ ٱللَّهِ فَتَكُونَ مِنَ ٱلۡخَٰسِرِينَ
Và Ngươi cũng chớ là một trong những kẻ phủ nhận những dấu hiệu và bằng chứng của Allah vì như thế Ngươi sẽ nằm trong những kẻ thua thiệt mà họ chỉ tự làm thua thiệt chính bản thân của họ và nằm trong sự hủy diệt của Ngài vì nguyên nhân họ đã không tin tưởng. Và tất cả những cảnh báo này để chỉ ra sự nguy hại của lòng nghi ngờ và sự phủ nhận, và nếu không thì chắc chắn vị Sứ Giả sẽ vô can trước những đều này.
Arabische uitleg van de Qur'an:
إِنَّ ٱلَّذِينَ حَقَّتۡ عَلَيۡهِمۡ كَلِمَتُ رَبِّكَ لَا يُؤۡمِنُونَ
Quả thật, những ai đã bị định đoạt bởi lời phán quyết của Allah rằng sẽ chết trong tình trạng vô đức tin thì dù có như thế nào y vẫn ngoan cố trong vô đức tin cho đến chết, y sẽ không bao giờ có đức tin.
Arabische uitleg van de Qur'an:
وَلَوۡ جَآءَتۡهُمۡ كُلُّ ءَايَةٍ حَتَّىٰ يَرَوُاْ ٱلۡعَذَابَ ٱلۡأَلِيمَ
Cho dù có mang đến cho họ tất cả các bằng chứng xác thực thì họ vẫn không tin tưởng cho đến khi họ chứng kiến một hình phạt đau đớn. Khi đó cho dù họ muốn tin cũng không có ích gì cho đức tin của họ.
Arabische uitleg van de Qur'an:
Voordelen van de verzen op deze pagina:
• وجوب الثبات على الدين، وعدم اتباع سبيل المجرمين.
* Bắt buộc phải trụ vững trên tôn giáo và không được phép đi theo con đường của những kẻ tội lỗi.

• لا تُقْبل توبة من حَشْرَجَت روحه، أو عاين العذاب.
* Sự sám hối không được chấp nhận khi linh hồn đã lên đến cổ họng, hoặc đã đối diện với sự trừng phạt.

• أن اليهود والنصارى كانوا يعلمون صفات النبي صلى الله عليه وسلم، لكن الكبر والعناد هو ما منعهم من الإيمان.
* Quả thật, những người Do Thái và Thiên Chúa đều biết rõ những đặc điểm về Thiên Sứ Muhammad (cầu xin cho bằng an cho Người) nhưng vì sự kiêu ngạo và cứng đầu đã ngăn cản họ đến với đức tin.

 
Vertaling van de betekenissen Surah: Joenoes
Surah's Index Pagina nummer
 
Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - Vietnamese vertaling van de samenvatting van de tafsier van de Heilige Koran - Index van vertaling

Uitgegeven door het Tafsier Centrum voor Koranstudies.

Sluit