Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran * - Index van vertaling


Vertaling van de betekenissen Vers: (82) Surah: Soerat Hoed
فَلَمَّا جَآءَ أَمۡرُنَا جَعَلۡنَا عَٰلِيَهَا سَافِلَهَا وَأَمۡطَرۡنَا عَلَيۡهَا حِجَارَةٗ مِّن سِجِّيلٖ مَّنضُودٖ
Đến khi mệnh lệnh tiêu diệt đám dân ô hợp của Lut mà TA đã ban hành thì TA đã lật ngược cái thị trấn của họ lên lơ lững mà ụp xuống và TA đã trút xuống theo những trận mưa đá diêm sinh cứng như đất sét nung, lớp này chồng chất lên lớp kia.
Arabische uitleg van de Qur'an:
Voordelen van de verzen op deze pagina:
• من سنن الله إهلاك الظالمين بأشد العقوبات وأفظعها.
* Trong những đường lối của Allah là tiêu diệt những kẻ làm điều sai quấy bằng một hình phạt thật khủng khiếp và nghiêm khắc nhất.

• حرمة نقص الكيل والوزن وبخس الناس حقوقهم.
* Nghiêm cấm việc chiếm đoạt tài sản hoặc quyền lợi của người khác bằng mọi cách như gian lận, lừa gạt, đong đo thiếu.

• وجوب الرضا بالحلال وإن قل.
* Bắt buộc phải hài lòng chấp nhận những điều Halal, cho dù có ít ỏi.

• فضل الأمر بالمعروف والنهي عن المنكر، ووجوب العمل بما يأمر الله به، والانتهاء عما ينهى عنه.
* Giá trị của việc ra lệnh làm thiện và ngăn cấm làm điều xấu xa và phải làm tròn bổn phận mà Allah đã ra lệnh và tuyệt đối không tái phạm những gì bị Ngài nghiêm cấm.

 
Vertaling van de betekenissen Vers: (82) Surah: Soerat Hoed
Surah's Index Pagina nummer
 
Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran - Index van vertaling

De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran, uitgegeven door het Tafsir Centrum voor Koranische Studies.

Sluit