Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran * - Index van vertaling


Vertaling van de betekenissen Vers: (121) Surah: Soerat Albaqarah (De Koe)
ٱلَّذِينَ ءَاتَيۡنَٰهُمُ ٱلۡكِتَٰبَ يَتۡلُونَهُۥ حَقَّ تِلَاوَتِهِۦٓ أُوْلَٰٓئِكَ يُؤۡمِنُونَ بِهِۦۗ وَمَن يَكۡفُرۡ بِهِۦ فَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡخَٰسِرُونَ
Kinh Qur'an phán rằng nhóm người dân Kinh Sách chịu làm theo những gì được ban xuống trong các Kinh Sách và họ đi theo đúng với lẽ đi theo thì chắc chắn họ sẽ tìm thấy trong các Kinh Sách đó những bằng chứng rõ rệt về sự trung thực của Nabi Muhammad và chắc chắn họ sẽ nhanh chóng có đức tin nơi Người; còn một nhóm khác cứ ngoan cố ở lại trên sự vô đức tin thì họ là những kẻ thua thiệt và thất bại.
Arabische uitleg van de Qur'an:
Voordelen van de verzen op deze pagina:
• أن المسلمين مهما فعلوا من خير لليهود والنصارى؛ فلن يرضوا حتى يُخرجوهم من دينهم، ويتابعوهم على ضلالهم.
Những người tín đồ Muslim cho dù có làm điều tốt đẹp như thế nào cho người Do Thái và Thiên Chúa thì họ cũng không bao giờ hài lòng cho tới khi những người tín đồ Muslim đi theo tôn giáo và sự lầm lạc của họ.

• الإمامة في الدين لا تُنَال إلا بصحة اليقين والصبر على القيام بأمر الله تعالى.
Vai trò Imam trong đạo sẽ không thể có được trừ phi một người có đức tin kiên định đồng thời kiên nhẫn trong việc chấp hành và phục tùng mệnh lệnh của Allah.

• بركة دعوة إبراهيم عليه السلام للبلد الحرام، حيث جعله الله مكانًا آمنًا للناس، وتفضّل على أهله بأنواع الأرزاق.
Phúc đức từ lời cầu nguyện của Ibrahim cho xứ Makkah khi mà Allah đã làm cho xứ sở này thành một nơi an bình cho nhân loại và đã ban cho cư dân của nó với các loại trái quả.

 
Vertaling van de betekenissen Vers: (121) Surah: Soerat Albaqarah (De Koe)
Surah's Index Pagina nummer
 
Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran - Index van vertaling

De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran, uitgegeven door het Tafsir Centrum voor Koranische Studies.

Sluit