Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran * - Index van vertaling


Vertaling van de betekenissen Vers: (250) Surah: Soerat Albaqarah (De Koe)
وَلَمَّا بَرَزُواْ لِجَالُوتَ وَجُنُودِهِۦ قَالُواْ رَبَّنَآ أَفۡرِغۡ عَلَيۡنَا صَبۡرٗا وَثَبِّتۡ أَقۡدَامَنَا وَٱنصُرۡنَا عَلَى ٱلۡقَوۡمِ ٱلۡكَٰفِرِينَ
250- Và khi gần giáp mặt với đoàn quân Jalut thì Talut hướng về Allah mà khấn vái: Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin hãy đổ lên con tim của bầy tôi lòng kiên nhẫn, xin hãy củng cố đôi chân của bầy tôi trước kẻ thù để bầy tôi không bỏ chạy, xin Ngài đừng để bầy tôi thất bại trước kẻ thù, và Ngài gia tăng thêm sức mạnh cho bầy tôi đánh bại nhóm người vô đức tin này.
Arabische uitleg van de Qur'an:
Voordelen van de verzen op deze pagina:
• من حكمة القائد أن يُعرِّض جيشه لأنواع الاختبارات التي يتميز بها جنوده ويعرف الثابت من غيره.
* Một nhà chỉ huy quân lính sáng suốt là người biết phơi bày cho đội quân của mình những thông tin để củng cố tinh thần và niềm tin.

• العبرة في النصر ليست بمجرد كثرة العدد والعدة فقط، وإنما معونة الله وتوفيقه أعظم الأسباب للنصر والظَّفَر.
* Nguồn lực để chiến thắng không hẳn chỉ dựa vào lực lượng không thôi mà còn phải dựa vào Allah, bởi sự phù hộ của Ngài mới là nguyên nhân lớn nhất cho sự chiến thắng.

• لا يثبت عند الفتن والشدائد إلا من عَمَرَ اليقينُ بالله قلوبَهم، فمثل أولئك يصبرون عند كل محنة، ويثبتون عند كل بلاء.
* Không thể trụ vững lúc thử thách và nạn kiếp ngoại trừ có đức tin kiên định nơi Allah trong tim, giống như hình ảnh của nhóm người biết kiên nhẫn trước mọi thử thách nên họ đứng vững trước mọi giông tố.

• الضراعة إلى الله تعالى بقلب صادق متعلق به من أعظم أسباب إجابة الدعاء، ولا سيما في مواطن القتال.
* Một lòng hướng về Allah là một trong những nguyên nhân chủ lực giúp lời cầu xin được chấp nhận, đặc biệt là trong những lúc đánh trận.

• من سُنَّة الله تعالى وحكمته أن يدفع شر بعض الخلق وفسادهم في الأرض ببعضهم.
* Trong đường lối của Allah cũng như sự sáng suốt và chí minh của Ngài là Ngài dùng số người này ngăn chặn số người kia tàn phá trái đất.

 
Vertaling van de betekenissen Vers: (250) Surah: Soerat Albaqarah (De Koe)
Surah's Index Pagina nummer
 
Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran - Index van vertaling

De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran, uitgegeven door het Tafsir Centrum voor Koranische Studies.

Sluit