Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran * - Index van vertaling


Vertaling van de betekenissen Vers: (85) Surah: Soerat Al-Moeminoen (De Gelovigen)
سَيَقُولُونَ لِلَّهِۚ قُلۡ أَفَلَا تَذَكَّرُونَ
Chắc chắn chúng sẽ nói: Trái đất và tất cả mọi thứ trong nó là của Allah." Thế Ngươi hãy tiếp tục hỏi chúng: "Hay là các ngươi nghĩ rằng Đấng sở hữu toàn trái đất và mọi thứ trong nó lại không có khả năng phục sinh các ngươi sống lại sau khi đã chết ư?"
Arabische uitleg van de Qur'an:
Voordelen van de verzen op deze pagina:
• عدم اعتبار الكفار بالنعم أو النقم التي تقع عليهم دليل على فساد فطرهم.
* Người ngoại đạo không giác ngộ được từ những ân huệ hay điều xấu mà họ trải qua là bằng chứng cho bản chất xấu của họ.

• كفران النعم صفة من صفات الكفار.
* Phủ nhận ân huệ là một trong những bản chất của những người vô đức tin.

• التمسك بالتقليد الأعمى يمنع من الوصول للحق.
* Việc nắm giữ tập tục truyền thống một cách mù quáng khiến con người không chấp nhận Chân Lý.

• الإقرار بالربوبية ما لم يصحبه إقرار بالألوهية لا ينجي صاحبه.
* Việc chỉ chấp nhận Allah là Đấng Tạo Hóa nhưng không thừa nhận Ngài là Đấng thờ phượng chẳng giúp ích gì cho con người.

 
Vertaling van de betekenissen Vers: (85) Surah: Soerat Al-Moeminoen (De Gelovigen)
Surah's Index Pagina nummer
 
Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran - Index van vertaling

De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran, uitgegeven door het Tafsir Centrum voor Koranische Studies.

Sluit