Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran * - Index van vertaling


Vertaling van de betekenissen Vers: (4) Surah: Soerat An-Naml (De Mieren)
إِنَّ ٱلَّذِينَ لَا يُؤۡمِنُونَ بِٱلۡأٓخِرَةِ زَيَّنَّا لَهُمۡ أَعۡمَٰلَهُمۡ فَهُمۡ يَعۡمَهُونَ
Đối với nhóm người ngoại đạo không tin vào Đời Sau cũng như việc thưởng phạt thì việc làm xấu xa của chúng bị phủ lên một lớp ngụy trang khiến chúng nhìn rất đẹp, cứ thế chúng mãi mê chìm sâu trong hành động xấu xa đó, khiến chúng cứ lẩn quẩn không thấy được Chân Lý và sự hướng dẫn.
Arabische uitleg van de Qur'an:
Voordelen van de verzen op deze pagina:
• القرآن هداية وبشرى للمؤمنين.
* Qur'an là sự chỉ đạo và là nguồn tin vui cho những người có đức tin.

• الكفر بالله سبب في اتباع الباطل من الأعمال والأقوال، والحيرة، والاضطراب.
* Sự vô đức tin nơi Allah là do sự sai trái của hành động, lời nói, sự nhầm lẫn và lẫn lộn.

• تأمين الله لرسله وحفظه لهم سبحانه من كل سوء.
* Allah luôn trấn an và bảo vệ Thiên Sứ của Người tránh khỏi mọi hiểm họa.

 
Vertaling van de betekenissen Vers: (4) Surah: Soerat An-Naml (De Mieren)
Surah's Index Pagina nummer
 
Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran - Index van vertaling

De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran, uitgegeven door het Tafsir Centrum voor Koranische Studies.

Sluit