Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran * - Index van vertaling


Vertaling van de betekenissen Vers: (4) Surah: Soerat Al-Ankaboet (De Spin)
أَمۡ حَسِبَ ٱلَّذِينَ يَعۡمَلُونَ ٱلسَّيِّـَٔاتِ أَن يَسۡبِقُونَاۚ سَآءَ مَا يَحۡكُمُونَ
Hoặc phải chăng những ai làm điều phạm tội từ việc tổ hợp (thần linh cùng với Allah) và những việc làm khác, họ nghĩ rằng có thể qua mặt được TA cũng như thoát khỏi cảnh trừng phạt của TA ư? Thật tệ thay điều mà chúng xét đoán. Chúng sẽ không trốn thoát khỏi Allah cũng như không thoát khỏi cảnh trừng phạt của Ngài nếu chúng chết trên sự vô đức tin của chúng.
Arabische uitleg van de Qur'an:
Voordelen van de verzen op deze pagina:
• النهي عن إعانة أهل الضلال.
* Cấm giúp đỡ những kẻ lầm đường lạc lối thêm lầm lạc.

• الأمر بالتمسك بتوحيد الله والبعد عن الشرك به.
* Lệnh phải bám chặt Tawhid (thuyết độc tôn) Allah và tránh xa Shirk (việc tổ hợp với Ngài).

• ابتلاء المؤمنين واختبارهم سُنَّة إلهية.
* Việc thử thách người có đức tin là quy luật của Thượng Đế.

• غنى الله عن طاعة عبيده.
* Allah không cần đến sự phục tùng của bầy tôi của Ngài.

 
Vertaling van de betekenissen Vers: (4) Surah: Soerat Al-Ankaboet (De Spin)
Surah's Index Pagina nummer
 
Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran - Index van vertaling

De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran, uitgegeven door het Tafsir Centrum voor Koranische Studies.

Sluit