Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran * - Index van vertaling


Vertaling van de betekenissen Vers: (171) Surah: Soerat As-Saaffaat (Zij die in de Rangen behoren)
وَلَقَدۡ سَبَقَتۡ كَلِمَتُنَا لِعِبَادِنَا ٱلۡمُرۡسَلِينَ
Và quả thật Lời Phán của TA đã được mặc khải cho các vị Thiên Sứ của TA. Họ thực sự luôn được sự giúp đỡ của Allah trước kẻ thù của họ bằng những chứng cớ và sức mạnh. Quả thật, sự chiến thắng thuộc về các quân lính của TA (Allah), những người mà họ chiến đấu cho con đường chính nghĩa của Allah để giơ cao lời phán của Allah.
Arabische uitleg van de Qur'an:
Voordelen van de verzen op deze pagina:
• سُنَّة الله نصر المرسلين وورثتهم بالحجة والغلبة، وفي الآيات بشارة عظيمة؛ لمن اتصف بأنه من جند الله، أنه غالب منصور.
* Đường lối của Allah là luôn giúp đỡ các vị Thiên Sứ của Ngài và để họ thừa kế những bằng chứng và sự thắng lợi. Trong các câu Kinh đó có những tin mừng to lớn. Và ai được mô tả là chiến binh của Allah chắc chắn sẽ giành chiến thắng.

• في الآيات دليل على بيان عجز المشركين وعجز آلهتهم عن إضلال أحد، وبشارة لعباد الله المخلصين بأن الله بقدرته ينجيهم من إضلال الضالين المضلين.
* Các câu Kinh đó là bằng chứng phơi bày sự bất lực của những kẻ đa thần và các thần linh của họ trong việc dẫn dắt ai đó lầm lạc; đồng thời mang tin mừng cho đám bầy tôi thành tâm của Allah rằng với quyền năng của Ngài, Ngài sẽ cứu họ khỏi con đường lạc lối mà những lầm lạc tìm cách lôi kéo họ.

 
Vertaling van de betekenissen Vers: (171) Surah: Soerat As-Saaffaat (Zij die in de Rangen behoren)
Surah's Index Pagina nummer
 
Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran - Index van vertaling

De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran, uitgegeven door het Tafsir Centrum voor Koranische Studies.

Sluit