Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran * - Index van vertaling


Vertaling van de betekenissen Vers: (126) Surah: Soerat el-Anaam (Het vee)
وَهَٰذَا صِرَٰطُ رَبِّكَ مُسۡتَقِيمٗاۗ قَدۡ فَصَّلۡنَا ٱلۡأٓيَٰتِ لِقَوۡمٖ يَذَّكَّرُونَ
Và đây là một tôn giáo mà TA đã thiên khải nó cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ - là con đường của Allah thẳng tắp không quanh co. Quả thật, TA đã trình bày rõ các lời phán cho những ai có khối óc biết nhận thức về Allah.
Arabische uitleg van de Qur'an:
Voordelen van de verzen op deze pagina:
• سُنَّة الله في الضلال والهداية أنهما من عنده تعالى، أي بخلقه وإيجاده، وهما من فعل العبد باختياره بعد مشيئة الله.
* Việc qui định được hướng dẫn hoặc bị lầm lạc đều trong tay của Allah, tuy nhiên Allah cho con người lựa chọn nhưng nằm trong ý muốn của Ngài.

• ولاية الله للمؤمنين بحسب أعمالهم الصالحة، فكلما زادت أعمالهم الصالحة زادت ولايته لهم والعكس.
* Sự bảo vệ của Allah dành cho những người có đức tin tùy theo làm việc thiện và ngoan đạo của từng người, khi càng ngoan đạo thì càng được Allah bảo vệ và ngược lại.

• من سُنَّة الله أن يولي كل ظالم ظالمًا مثله، يدفعه إلى الشر ويحثه عليه، ويزهِّده في الخير وينفِّره عنه.
* Trong những qui định của Allah là Ngài cho kẻ bất công này khống chế kẻ bất công khác để họ xúi dục lẫn nhau làm tội lỗi, làm mọi đều ác và ngăn cản nhau làm việc thiện.

 
Vertaling van de betekenissen Vers: (126) Surah: Soerat el-Anaam (Het vee)
Surah's Index Pagina nummer
 
Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran - Index van vertaling

De Vietnamese Vertaling van de Beknopte Uitleg van de Heilige Koran, uitgegeven door het Tafsir Centrum voor Koranische Studies.

Sluit