Check out the new design

Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - Vietnamese vertaling van de samenvatting van de tafsier van de Heilige Koran * - Index van vertaling


Vertaling van de betekenissen Surah: Al-Qalam   Vers:
خَٰشِعَةً أَبۡصَٰرُهُمۡ تَرۡهَقُهُمۡ ذِلَّةٞۖ وَقَدۡ كَانُواْ يُدۡعَوۡنَ إِلَى ٱلسُّجُودِ وَهُمۡ سَٰلِمُونَ
Cái nhìn của họ gục xuống trong sự hèn hạ và hối hận, và quả thật trên thế gian, họ đã được yêu cầu quỳ lạy phủ phục Allah trong lúc họ đang khỏe mạnh, chứ không giống hiện trạng của Ngày Hôm Nay (Ngày Phục Sinh).
Arabische uitleg van de Qur'an:
فَذَرۡنِي وَمَن يُكَذِّبُ بِهَٰذَا ٱلۡحَدِيثِۖ سَنَسۡتَدۡرِجُهُم مِّنۡ حَيۡثُ لَا يَعۡلَمُونَ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy để mặc TA (Allah) xử trí những kẻ phủ nhận Qur'an được ban xuống cho Ngươi. TA sẽ dần dần kéo chúng đến sự trừng phạt một cách mà chúng không hề hay biết.
Arabische uitleg van de Qur'an:
وَأُمۡلِي لَهُمۡۚ إِنَّ كَيۡدِي مَتِينٌ
Và TA (Allah) tạm tha cho chúng một thời gian để chúng gia tăng thêm tội lỗi. Quả thật, kế hoạch của TA đối với những kẻ vô đức tin và phủ nhận vô cùng vững mạnh. Chúng chẳng thể thoát được TA và không bao giờ an toàn khỏi sự trừng phạt của TA.
Arabische uitleg van de Qur'an:
أَمۡ تَسۡـَٔلُهُمۡ أَجۡرٗا فَهُم مِّن مَّغۡرَمٖ مُّثۡقَلُونَ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, phải chăng Ngươi đã đòi chúng tiền công cho việc Ngươi mời gọi chúng đến với Allah nên chúng đã quay lưng với Ngươi vì chúng không chịu nổi khoản nợ quá lớn?! Thực tế hoàn toàn khác sự việc đó, Ngươi - Thiên Sứ Muhammad - không hề đòi chúng tiền công nhưng điều gì ngăn cản chúng đi theo Ngươi?!
Arabische uitleg van de Qur'an:
أَمۡ عِندَهُمُ ٱلۡغَيۡبُ فَهُمۡ يَكۡتُبُونَ
Hay phải chăng chúng biết những điều vô hình để rồi chúng viết ra những gì là được phép đối với chúng bằng những lý lẽ mà chúng đã tranh luận với Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad?!
Arabische uitleg van de Qur'an:
فَٱصۡبِرۡ لِحُكۡمِ رَبِّكَ وَلَا تَكُن كَصَاحِبِ ٱلۡحُوتِ إِذۡ نَادَىٰ وَهُوَ مَكۡظُومٞ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy kiên nhẫn với những gì mà Thượng Đế của Ngươi đã định trong việc kéo chúng từ từ đến với sự trừng phạt của Ngài. Ngươi chớ nên giống như Người Bạn của cá voi - Yunus - đã chán nản và bất mãn đối với cộng đồng của Y, Y đã cầu cứu Thượng Đế của Y khi gặp họa trong bóng tối của biển cả và bóng tối trong bụng của con cá voi.
Arabische uitleg van de Qur'an:
لَّوۡلَآ أَن تَدَٰرَكَهُۥ نِعۡمَةٞ مِّن رَّبِّهِۦ لَنُبِذَ بِٱلۡعَرَآءِ وَهُوَ مَذۡمُومٞ
Nếu không nhờ lòng thương xót của Allah (sau khi Yunus đã biết lỗi và sám hối với Ngài) thì chắc chắn đã bị con cá voi nôn Y ra từ trong bụng và trôi dạt vào một vùng đất hoang vắng trong lúc Y vẫn còn là người đang bị khiển trách.
Arabische uitleg van de Qur'an:
فَٱجۡتَبَٰهُ رَبُّهُۥ فَجَعَلَهُۥ مِنَ ٱلصَّٰلِحِينَ
Rồi Thượng Đế của Y đã chọn Y và làm cho Y thành một người bề tôi ngoan đạo và đức hạnh.
Arabische uitleg van de Qur'an:
وَإِن يَكَادُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لَيُزۡلِقُونَكَ بِأَبۡصَٰرِهِمۡ لَمَّا سَمِعُواْ ٱلذِّكۡرَ وَيَقُولُونَ إِنَّهُۥ لَمَجۡنُونٞ
Và những kẻ vô đức tin nơi Allah và phủ nhận Thiên Sứ của Ngài muốn làm cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - trệch khỏi sứ mạng của Ngươi bằng cái nhìn thù hằn và căm phẫn của chúng. Khi chúng nghe Kinh Qur'an này, cái được ban xuống cho Ngươi thì chúng bảo - vì muốn theo dục vọng của chúng và quay lưng với điều chân lý -: Tên Thiên Sứ đó đích thực là một kẻ điên.
Arabische uitleg van de Qur'an:
وَمَا هُوَ إِلَّا ذِكۡرٞ لِّلۡعَٰلَمِينَ
Quả thật, Qur'an được ban xuống cho Ngươi là lời nhắc nhở và khuyên răn dành cho con người và loài Jinn.
Arabische uitleg van de Qur'an:
Voordelen van de verzen op deze pagina:
• الصبر خلق محمود لازم للدعاة وغيرهم.
* Kiên nhẫn là đức tính đáng ca ngợi cần có đối với người tuyên truyền kêu gọi và đối với những ai khác cũng vậy.

• التوبة تَجُبُّ ما قبلها وهي من أسباب اصطفاء الله للعبد وجعله من عباده الصالحين.
Sự sám hối xóa bỏ những gì trước đó và nó là một trong những nguyên nhân mà Allah dùng để thanh lọc người bề tôi và làm cho y trở thành người bề tôi ngoan đạo.

• تنوّع ما يرسله الله على الكفار والعصاة من عذاب دلالة على كمال قدرته وكمال عدله.
* Việc Allah trừng phạt những kẻ vô đức tin và bất tuân Ngài bằng những hình phạt đa dạng khác nhau là bằng chứng nói lên quyền năng và sự công bằng của Ngài.

 
Vertaling van de betekenissen Surah: Al-Qalam
Surah's Index Pagina nummer
 
Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - Vietnamese vertaling van de samenvatting van de tafsier van de Heilige Koran - Index van vertaling

Uitgegeven door het Tafsier Centrum voor Koranstudies.

Sluit