Check out the new design

Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - Vietnamese vertaling - Centrum van Pionier Vertalers * - Index van vertaling

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Vertaling van de betekenissen Surah: Albaqarah   Vers:
وَإِذَا قِيلَ لَهُمُ ٱتَّبِعُواْ مَآ أَنزَلَ ٱللَّهُ قَالُواْ بَلۡ نَتَّبِعُ مَآ أَلۡفَيۡنَا عَلَيۡهِ ءَابَآءَنَآۚ أَوَلَوۡ كَانَ ءَابَآؤُهُمۡ لَا يَعۡقِلُونَ شَيۡـٔٗا وَلَا يَهۡتَدُونَ
(Thế nhưng) khi có lời khuyên bảo họ (những người vô đức tin): “Các ngươi hãy noi theo những điều được Allah mặc khải.” Họ đáp: “Không, chúng tôi chỉ đi theo những gì được tổ tiên chúng tôi truyền lại.” Chẳng lẽ (họ theo) ngay cả khi tổ tiên của họ không hiểu cũng như không được hướng dẫn ư?
Arabische uitleg van de Qur'an:
وَمَثَلُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ كَمَثَلِ ٱلَّذِي يَنۡعِقُ بِمَا لَا يَسۡمَعُ إِلَّا دُعَآءٗ وَنِدَآءٗۚ صُمُّۢ بُكۡمٌ عُمۡيٞ فَهُمۡ لَا يَعۡقِلُونَ
Hình ảnh những người vô đức tin đó giống như hình ảnh của những con cừu khi (người chăn chúng kêu gọi chúng) thì chúng không nghe được gì ngoài tiếng réo và kêu vang (của y chứ không hiểu y nói gì). Họ điếc, câm và mù nên chẳng hiểu được gì.
Arabische uitleg van de Qur'an:
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ كُلُواْ مِن طَيِّبَٰتِ مَا رَزَقۡنَٰكُمۡ وَٱشۡكُرُواْ لِلَّهِ إِن كُنتُمۡ إِيَّاهُ تَعۡبُدُونَ
Hỡi những người có đức tin, các ngươi hãy ăn những thực phẩm tốt sạch mà TA đã ban bố cho các ngươi; và các ngươi hãy tri ân Allah nếu các ngươi chỉ thờ phượng riêng Ngài.
Arabische uitleg van de Qur'an:
إِنَّمَا حَرَّمَ عَلَيۡكُمُ ٱلۡمَيۡتَةَ وَٱلدَّمَ وَلَحۡمَ ٱلۡخِنزِيرِ وَمَآ أُهِلَّ بِهِۦ لِغَيۡرِ ٱللَّهِۖ فَمَنِ ٱضۡطُرَّ غَيۡرَ بَاغٖ وَلَا عَادٖ فَلَآ إِثۡمَ عَلَيۡهِۚ إِنَّ ٱللَّهَ غَفُورٞ رَّحِيمٌ
Quả thật, Ngài (Allah) chỉ cấm các ngươi ăn xác chết, máu (phun ra ngoài cơ thể của con vật), thịt heo và những con vật được nhân danh các thần linh khác ngoài Allah (khi giết). Tuy nhiên, ai rơi vào tình huống bất đắc dĩ phải ăn (những món cấm đó) ngoài ý muốn và không quá độ thì y không bị bắt tội. Bởi Allah là Đấng Tha Thứ, Đấng Khoan Dung.
Arabische uitleg van de Qur'an:
إِنَّ ٱلَّذِينَ يَكۡتُمُونَ مَآ أَنزَلَ ٱللَّهُ مِنَ ٱلۡكِتَٰبِ وَيَشۡتَرُونَ بِهِۦ ثَمَنٗا قَلِيلًا أُوْلَٰٓئِكَ مَا يَأۡكُلُونَ فِي بُطُونِهِمۡ إِلَّا ٱلنَّارَ وَلَا يُكَلِّمُهُمُ ٱللَّهُ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ وَلَا يُزَكِّيهِمۡ وَلَهُمۡ عَذَابٌ أَلِيمٌ
Quả thật những ai giấu giếm những gì được Allah mặc khải xuống trong Kinh Sách (báo trước về sứ mạng của Muhammad) và đem bán nó với giá cỏn con là những kẻ chỉ ăn lửa vào bụng của mình; và vào Đời Sau Allah sẽ không nói chuyện với họ, không thanh lọc (tội lỗi cho) họ và họ sẽ phải chịu hình phạt đau đớn.
Arabische uitleg van de Qur'an:
أُوْلَٰٓئِكَ ٱلَّذِينَ ٱشۡتَرَوُاْ ٱلضَّلَٰلَةَ بِٱلۡهُدَىٰ وَٱلۡعَذَابَ بِٱلۡمَغۡفِرَةِۚ فَمَآ أَصۡبَرَهُمۡ عَلَى ٱلنَّارِ
Đó là những kẻ đã mua lấy sự lầm lạc bằng chỉ đạo, đã mua lấy sự trừng phạt bằng sự tha thứ. Họ đúng thật là can đảm khi dám đương đầu với Hỏa Ngục!
Arabische uitleg van de Qur'an:
ذَٰلِكَ بِأَنَّ ٱللَّهَ نَزَّلَ ٱلۡكِتَٰبَ بِٱلۡحَقِّۗ وَإِنَّ ٱلَّذِينَ ٱخۡتَلَفُواْ فِي ٱلۡكِتَٰبِ لَفِي شِقَاقِۭ بَعِيدٖ
(Họ bị như thế là do họ cố tình che giấu) sự thật được Allah thiên khải trong Kinh Sách; và quả thật những ai bất đồng về Kinh Sách chắc chắn là những kẻ lạc lối rất xa.
Arabische uitleg van de Qur'an:
 
Vertaling van de betekenissen Surah: Albaqarah
Surah's Index Pagina nummer
 
Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - Vietnamese vertaling - Centrum van Pionier Vertalers - Index van vertaling

Vertaald door het vertaalteam van het Centrum van Pionierende Vertalers in samenwerking met de Vereniging voor Da'wa in Al-Rabwa en de Vereniging voor de Dienstverlening van Islamitische Inhoud in Talen.

Sluit