Check out the new design

Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - Vietnamese vertaling - Centrum van Pionier Vertalers * - Index van vertaling

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Vertaling van de betekenissen Surah: Al-Fat'h   Vers:
قُل لِّلۡمُخَلَّفِينَ مِنَ ٱلۡأَعۡرَابِ سَتُدۡعَوۡنَ إِلَىٰ قَوۡمٍ أُوْلِي بَأۡسٖ شَدِيدٖ تُقَٰتِلُونَهُمۡ أَوۡ يُسۡلِمُونَۖ فَإِن تُطِيعُواْ يُؤۡتِكُمُ ٱللَّهُ أَجۡرًا حَسَنٗاۖ وَإِن تَتَوَلَّوۡاْ كَمَا تَوَلَّيۡتُم مِّن قَبۡلُ يُعَذِّبۡكُمۡ عَذَابًا أَلِيمٗا
Ngươi hãy nói với những người Ả-rập vùng sa mạc không tham chiến: “Các người sẽ được gọi đi (đối mặt với) một đám người có sức mạnh (về khả năng chinh chiến), các người sẽ chiến đấu với họ hoặc họ sẽ quy thuận. Vì vậy, nếu các người tuân theo thì Allah sẽ ban cho các người một phần thưởng tốt; còn nếu các người quay lưng (với mệnh lệnh) giống như các người đã từng quay lưng trước đây thì Ngài sẽ trừng phạt các người bằng một sự trừng phạt đau đớn.”
Arabische uitleg van de Qur'an:
لَّيۡسَ عَلَى ٱلۡأَعۡمَىٰ حَرَجٞ وَلَا عَلَى ٱلۡأَعۡرَجِ حَرَجٞ وَلَا عَلَى ٱلۡمَرِيضِ حَرَجٞۗ وَمَن يُطِعِ ٱللَّهَ وَرَسُولَهُۥ يُدۡخِلۡهُ جَنَّٰتٖ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُۖ وَمَن يَتَوَلَّ يُعَذِّبۡهُ عَذَابًا أَلِيمٗا
Người mù, người què, và người bệnh không có tội (nếu không tham gia chinh chiến). Người nào tuân lệnh Allah và Sứ Giả của Ngài thì sẽ được thu nhận vào Các Ngôi Vườn Thiên Đàng bên dưới có các dòng sông chảy, còn người nào quay lưng thì Ngài sẽ trừng phạt kẻ đó bằng một sự trừng phạt đau đớn.
Arabische uitleg van de Qur'an:
۞ لَّقَدۡ رَضِيَ ٱللَّهُ عَنِ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ إِذۡ يُبَايِعُونَكَ تَحۡتَ ٱلشَّجَرَةِ فَعَلِمَ مَا فِي قُلُوبِهِمۡ فَأَنزَلَ ٱلسَّكِينَةَ عَلَيۡهِمۡ وَأَثَٰبَهُمۡ فَتۡحٗا قَرِيبٗا
Quả thật, Allah đã hài lòng với những người có đức tin khi họ cam kết trung thành với Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) dưới gốc cây (tại Hudaibiyah). Ngài biết rõ những gì trong trái tim của họ nên Ngài đã ban xuống sự an bình cho họ và thưởng cho họ một cuộc chiến thắng gần kề.
Arabische uitleg van de Qur'an:
وَمَغَانِمَ كَثِيرَةٗ يَأۡخُذُونَهَاۗ وَكَانَ ٱللَّهُ عَزِيزًا حَكِيمٗا
Họ sẽ thu được nhiều chiến lợi phẩm. Quả thật, Allah là Đấng Toàn Năng, Đấng Sáng Suốt.
Arabische uitleg van de Qur'an:
وَعَدَكُمُ ٱللَّهُ مَغَانِمَ كَثِيرَةٗ تَأۡخُذُونَهَا فَعَجَّلَ لَكُمۡ هَٰذِهِۦ وَكَفَّ أَيۡدِيَ ٱلنَّاسِ عَنكُمۡ وَلِتَكُونَ ءَايَةٗ لِّلۡمُؤۡمِنِينَ وَيَهۡدِيَكُمۡ صِرَٰطٗا مُّسۡتَقِيمٗا
Allah đã hứa với các ngươi (hỡi những người có đức tin) nhiều chiến lợi phẩm mà các ngươi sẽ thu được (trong tương lai), cho nên, Ngài đã nhanh chóng cho điều này mau đến với các ngươi; Ngài đã giữ tay của địch xa khỏi các ngươi, Ngài muốn sự việc đó trở thành một dấu hiệu cho những người có đức tin, và Ngài muốn hướng dẫn các ngươi con đường ngay thẳng (Chính đạo).
Arabische uitleg van de Qur'an:
وَأُخۡرَىٰ لَمۡ تَقۡدِرُواْ عَلَيۡهَا قَدۡ أَحَاطَ ٱللَّهُ بِهَاۚ وَكَانَ ٱللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٗا
Và (Ngài hứa) những (chiến thắng) khác mà các ngươi chưa đạt được nhưng Allah đã tóm thâu chúng bởi vì Allah toàn năng trên tất cả mọi thứ.
Arabische uitleg van de Qur'an:
وَلَوۡ قَٰتَلَكُمُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لَوَلَّوُاْ ٱلۡأَدۡبَٰرَ ثُمَّ لَا يَجِدُونَ وَلِيّٗا وَلَا نَصِيرٗا
Nếu những kẻ vô đức tin giao chiến với các ngươi thì chắc chắn chúng sẽ quay tháo lui rồi chúng sẽ không tìm được một vị bảo hộ và một đấng cứu tinh nào.
Arabische uitleg van de Qur'an:
سُنَّةَ ٱللَّهِ ٱلَّتِي قَدۡ خَلَتۡ مِن قَبۡلُۖ وَلَن تَجِدَ لِسُنَّةِ ٱللَّهِ تَبۡدِيلٗا
(Việc Allah để những người có đức tin chiến thắng những kẻ vô đức tin là) đường lối của Allah đã xảy ra trước đây. và Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) sẽ không bao giờ thấy bất kỳ thay đổi nào trong đường lối của Allah.
Arabische uitleg van de Qur'an:
 
Vertaling van de betekenissen Surah: Al-Fat'h
Surah's Index Pagina nummer
 
Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - Vietnamese vertaling - Centrum van Pionier Vertalers - Index van vertaling

Vertaald door het vertaalteam van het Centrum van Pionierende Vertalers in samenwerking met de Vereniging voor Da'wa in Al-Rabwa en de Vereniging voor de Dienstverlening van Islamitische Inhoud in Talen.

Sluit