Check out the new design

Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - Vietnamese vertaling - Centrum van Pionier Vertalers * - Index van vertaling

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Vertaling van de betekenissen Surah: at-Tauba   Vers:
يَعۡتَذِرُونَ إِلَيۡكُمۡ إِذَا رَجَعۡتُمۡ إِلَيۡهِمۡۚ قُل لَّا تَعۡتَذِرُواْ لَن نُّؤۡمِنَ لَكُمۡ قَدۡ نَبَّأَنَا ٱللَّهُ مِنۡ أَخۡبَارِكُمۡۚ وَسَيَرَى ٱللَّهُ عَمَلَكُمۡ وَرَسُولُهُۥ ثُمَّ تُرَدُّونَ إِلَىٰ عَٰلِمِ ٱلۡغَيۡبِ وَٱلشَّهَٰدَةِ فَيُنَبِّئُكُم بِمَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
(Những kẻ giả tạo đức tin) sẽ đến cáo lỗi với các ngươi (hỡi những người Muslim) khi các ngươi trở về gặp lại chúng (từ chiến địa). Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) hãy nói (với chúng): “Các ngươi chớ đừng biện minh, chúng tôi sẽ không bao giờ tin các ngươi, Allah đã cho chúng tôi biết về sự thật của các ngươi. Và Allah và Thiên Sứ của Ngài sẽ quan sát những việc làm của các ngươi. Sau đó, các ngươi được đưa trở lại trình diện Đấng biết mọi điều vô hình và hữu hình, Ngài sẽ cho các ngươi biết rõ về những gì mà các ngươi đã từng làm.”
Arabische uitleg van de Qur'an:
سَيَحۡلِفُونَ بِٱللَّهِ لَكُمۡ إِذَا ٱنقَلَبۡتُمۡ إِلَيۡهِمۡ لِتُعۡرِضُواْ عَنۡهُمۡۖ فَأَعۡرِضُواْ عَنۡهُمۡۖ إِنَّهُمۡ رِجۡسٞۖ وَمَأۡوَىٰهُمۡ جَهَنَّمُ جَزَآءَۢ بِمَا كَانُواْ يَكۡسِبُونَ
(Những kẻ giả tạo đức tin) sẽ thề với Allah trước các ngươi (những người có đức tin) khi các ngươi trở về gặp lại chúng để các ngươi khỏi khiển trách chúng. Vì vậy, các ngươi hãy để chúng yên, chúng thực sự là những kẻ bẩn thỉu, rồi đây nơi ở của chúng sẽ là Hỏa Ngục, một sự đền đáp thích đáng cho những gì mà chúng đã kiếm được.
Arabische uitleg van de Qur'an:
يَحۡلِفُونَ لَكُمۡ لِتَرۡضَوۡاْ عَنۡهُمۡۖ فَإِن تَرۡضَوۡاْ عَنۡهُمۡ فَإِنَّ ٱللَّهَ لَا يَرۡضَىٰ عَنِ ٱلۡقَوۡمِ ٱلۡفَٰسِقِينَ
Chúng thề (như thế) với các ngươi là để làm hài lòng các ngươi thôi. Dù các ngươi có hài lòng với chúng nhưng chắc chắn Allah không hài lòng với đám người bất tuân, dấy loạn.
Arabische uitleg van de Qur'an:
ٱلۡأَعۡرَابُ أَشَدُّ كُفۡرٗا وَنِفَاقٗا وَأَجۡدَرُ أَلَّا يَعۡلَمُواْ حُدُودَ مَآ أَنزَلَ ٱللَّهُ عَلَىٰ رَسُولِهِۦۗ وَٱللَّهُ عَلِيمٌ حَكِيمٞ
Dân Ả-rập du mục là những kẻ vô đức tin và giả tạo hơn (bất cứ ai khác), họ hầu như không biết gì đến giới luật mà Allah đã truyền xuống cho Sứ Giả của Ngài. Quả thật, Allah là Đấng Hằng Biết, Đấng Chí Minh.
Arabische uitleg van de Qur'an:
وَمِنَ ٱلۡأَعۡرَابِ مَن يَتَّخِذُ مَا يُنفِقُ مَغۡرَمٗا وَيَتَرَبَّصُ بِكُمُ ٱلدَّوَآئِرَۚ عَلَيۡهِمۡ دَآئِرَةُ ٱلسَّوۡءِۗ وَٱللَّهُ سَمِيعٌ عَلِيمٞ
Trong số những người Ả-rập du mục, có những kẻ coi việc chi dùng tài sản (cho con đường chính nghĩa của Allah) là một thứ tiền phạt và chúng luôn mong chờ các ngươi (những người có đức tin) gặp phải điều bất hạnh, nhưng chính chúng sẽ gặp phải điều bất hạnh đó. Quả thật, Allah là Đấng Hằng Nghe, Đấng Hằng Biết.
Arabische uitleg van de Qur'an:
وَمِنَ ٱلۡأَعۡرَابِ مَن يُؤۡمِنُ بِٱللَّهِ وَٱلۡيَوۡمِ ٱلۡأٓخِرِ وَيَتَّخِذُ مَا يُنفِقُ قُرُبَٰتٍ عِندَ ٱللَّهِ وَصَلَوَٰتِ ٱلرَّسُولِۚ أَلَآ إِنَّهَا قُرۡبَةٞ لَّهُمۡۚ سَيُدۡخِلُهُمُ ٱللَّهُ فِي رَحۡمَتِهِۦٓۚ إِنَّ ٱللَّهَ غَفُورٞ رَّحِيمٞ
Tuy nhiên, trong đám dân Ả-rập du mục, cũng có những người có đức tin nơi Allah, nơi Đời Sau và coi việc chi dùng tài sản (cho con đường chính nghĩa của Allah) là phương tiện để đến gần Allah và để có được lời cầu xin phúc lành của Thiên Sứ (Muhammad). Không nghi ngờ gì nữa, đó là một phương tiện đến gần (Allah) dành cho họ! Allah sẽ thu nhận họ vào lòng thương xót của Ngài, quả thật, Allah là Đấng Tha Thứ, Đấng Nhân Từ.
Arabische uitleg van de Qur'an:
 
Vertaling van de betekenissen Surah: at-Tauba
Surah's Index Pagina nummer
 
Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - Vietnamese vertaling - Centrum van Pionier Vertalers - Index van vertaling

Vertaald door het vertaalteam van het Centrum van Pionierende Vertalers in samenwerking met de Vereniging voor Da'wa in Al-Rabwa en de Vereniging voor de Dienstverlening van Islamitische Inhoud in Talen.

Sluit