Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه سورت: یونس   آیت:
وَإِن يَمۡسَسۡكَ ٱللَّهُ بِضُرّٖ فَلَا كَاشِفَ لَهُۥٓ إِلَّا هُوَۖ وَإِن يُرِدۡكَ بِخَيۡرٖ فَلَا رَآدَّ لِفَضۡلِهِۦۚ يُصِيبُ بِهِۦ مَن يَشَآءُ مِنۡ عِبَادِهِۦۚ وَهُوَ ٱلۡغَفُورُ ٱلرَّحِيمُ
Và nếu Allah làm cho Ngươi đau ốm thì duy chỉ Ngài chữa lành nó đặng; và nếu Ngài ban điều tốt nào cho Ngươi thì không ai có thể giữ thiên lộc của Ngài lại đặng. Ngài ban nó cho người nào Ngài muốn trong số bầy tôi của Ngài. Và Ngài Hằng Tha Thứ, Rất Mực Khoan Dung.
عربي تفسیرونه:
قُلۡ يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّاسُ قَدۡ جَآءَكُمُ ٱلۡحَقُّ مِن رَّبِّكُمۡۖ فَمَنِ ٱهۡتَدَىٰ فَإِنَّمَا يَهۡتَدِي لِنَفۡسِهِۦۖ وَمَن ضَلَّ فَإِنَّمَا يَضِلُّ عَلَيۡهَاۖ وَمَآ أَنَا۠ عَلَيۡكُم بِوَكِيلٖ
Hãy bảo (người dân): “Hỡi nhân loại! Bây giờ Chân Lý từ Thượng Đế của các người đã đến với các người. Do đó, ai theo Chính Đạo thì việc theo đó chỉ có lợi cho bản thân mình; còn ai đi lạc thì việc lạc đó chỉ bất lợi cho bản thân mình. Ta không là người thọ lãnh (trách nhiệm) cho các người.”
عربي تفسیرونه:
وَٱتَّبِعۡ مَا يُوحَىٰٓ إِلَيۡكَ وَٱصۡبِرۡ حَتَّىٰ يَحۡكُمَ ٱللَّهُۚ وَهُوَ خَيۡرُ ٱلۡحَٰكِمِينَ
Và hãy tuân theo những điều đã được mặc khải cho Ngươi và hãy kiên nhẫn chịu đựng cho đến khi Allah phán xử. Bởi vì Ngài là Đấng Xét Xử Ưu Việt.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: یونس
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا د حسن عبد الکریم لخوا ژباړل شوې. دې ته د رواد الترجمة مرکز تر څارنې لاندې انکشاف ورکړل شوی، او اصلي ژباړې ته د نظرونو څرګندولو، ارزونې، او دوامداره پرمختګ او بیاکتنې لپاره فرصت شتون لري.

بندول