Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه سورت: اسراء   آیت:
إِلَّا رَحۡمَةٗ مِّن رَّبِّكَۚ إِنَّ فَضۡلَهُۥ كَانَ عَلَيۡكَ كَبِيرٗا
Trừ phi Thượng Đế của Ngươi khoan dung. Quả thật, Thiên An của Ngài ban cho Ngươi thật lớn.
عربي تفسیرونه:
قُل لَّئِنِ ٱجۡتَمَعَتِ ٱلۡإِنسُ وَٱلۡجِنُّ عَلَىٰٓ أَن يَأۡتُواْ بِمِثۡلِ هَٰذَا ٱلۡقُرۡءَانِ لَا يَأۡتُونَ بِمِثۡلِهِۦ وَلَوۡ كَانَ بَعۡضُهُمۡ لِبَعۡضٖ ظَهِيرٗا
Hãy bảo họ: “Nếu loài người và Jinn họp nhau lại để làm một (Kinh Sách) giống như Qur'an này thì chúng sẽ không làm được một quyển giống như nó, mặc dầu chúng cố gắng hỗ trợ lẫn nhau.”
عربي تفسیرونه:
وَلَقَدۡ صَرَّفۡنَا لِلنَّاسِ فِي هَٰذَا ٱلۡقُرۡءَانِ مِن كُلِّ مَثَلٖ فَأَبَىٰٓ أَكۡثَرُ ٱلنَّاسِ إِلَّا كُفُورٗا
Và chắc chắn, TA đã giải thích cho nhân loại trong Qur'an này đủ loại ngụ ngôn, nhưng đa số nhân loại từ chối (sự thật và) không tin tưởng.
عربي تفسیرونه:
وَقَالُواْ لَن نُّؤۡمِنَ لَكَ حَتَّىٰ تَفۡجُرَ لَنَا مِنَ ٱلۡأَرۡضِ يَنۢبُوعًا
Và họ nói: "Bọn ta không bao giờ tin tưởng nơi Ngươi (Muhammad) trừ phi Ngươi làm cho suối nước phụt từ dưới đất lên cho bọn ta."
عربي تفسیرونه:
أَوۡ تَكُونَ لَكَ جَنَّةٞ مِّن نَّخِيلٖ وَعِنَبٖ فَتُفَجِّرَ ٱلۡأَنۡهَٰرَ خِلَٰلَهَا تَفۡجِيرًا
"Hoặc Ngươi có một ngôi vườn chà là và vườn nho mà Ngươi làm cho những suối nước phụt lên ở chính giữa chúng."
عربي تفسیرونه:
أَوۡ تُسۡقِطَ ٱلسَّمَآءَ كَمَا زَعَمۡتَ عَلَيۡنَا كِسَفًا أَوۡ تَأۡتِيَ بِٱللَّهِ وَٱلۡمَلَٰٓئِكَةِ قَبِيلًا
"Hoặc Ngươi làm cho trời sụp xuống đè nát bọn ta thành từng mảnh đúng như lời Ngươi đã xác nhận hoặc Ngươi mang Allah và Thiên Thần xuống đối diện (với bọn ta)."
عربي تفسیرونه:
أَوۡ يَكُونَ لَكَ بَيۡتٞ مِّن زُخۡرُفٍ أَوۡ تَرۡقَىٰ فِي ٱلسَّمَآءِ وَلَن نُّؤۡمِنَ لِرُقِيِّكَ حَتَّىٰ تُنَزِّلَ عَلَيۡنَا كِتَٰبٗا نَّقۡرَؤُهُۥۗ قُلۡ سُبۡحَانَ رَبِّي هَلۡ كُنتُ إِلَّا بَشَرٗا رَّسُولٗا
“Hoặc Ngươi có một ngôi nhà bằng vàng hay Ngươi đi lên trời; và bọn ta không bao giờ tin tưởng nơi việc thăng thiên của Ngươi trừ phi Ngươi mang xuống cho bọn ta một Kinh Sách mà bọn ta đọc được.” Hãy bảo họ: “Quang vinh và trong sạch thay Thượng Đế của Ta! Phải chăng ta chỉ là một người phàm được cử làm một Sứ Giả (của Allah)?”
عربي تفسیرونه:
وَمَا مَنَعَ ٱلنَّاسَ أَن يُؤۡمِنُوٓاْ إِذۡ جَآءَهُمُ ٱلۡهُدَىٰٓ إِلَّآ أَن قَالُوٓاْ أَبَعَثَ ٱللَّهُ بَشَرٗا رَّسُولٗا
Và không có gì cản trở nhân loại tin tưởng khi Chỉ Đạo đã đến với họ ngoại trừ điều mà họ nói: “Há Allah đã dựng một người phàm làm một Sứ Giả (của Ngài)?”
عربي تفسیرونه:
قُل لَّوۡ كَانَ فِي ٱلۡأَرۡضِ مَلَٰٓئِكَةٞ يَمۡشُونَ مُطۡمَئِنِّينَ لَنَزَّلۡنَا عَلَيۡهِم مِّنَ ٱلسَّمَآءِ مَلَكٗا رَّسُولٗا
Hãy bảo họ: “Nếu trên trái đất chỉ có các Thiên Thần đi lại yên ổn thì chắc chắn TA sẽ phái một Thiên Thần từ trên trời xuống làm một Sứ Giả.”
عربي تفسیرونه:
قُلۡ كَفَىٰ بِٱللَّهِ شَهِيدَۢا بَيۡنِي وَبَيۡنَكُمۡۚ إِنَّهُۥ كَانَ بِعِبَادِهِۦ خَبِيرَۢا بَصِيرٗا
Hãy bảo họ: “Allah đủ làm một nhân chứng giữa Ta và các người. Quả thật, Allah là Đấng Hằng Am tường, và Hằng Thấy các bầy tôi của Ngài.”
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: اسراء
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا د حسن عبد الکریم لخوا ژباړل شوې. دې ته د رواد الترجمة مرکز تر څارنې لاندې انکشاف ورکړل شوی، او اصلي ژباړې ته د نظرونو څرګندولو، ارزونې، او دوامداره پرمختګ او بیاکتنې لپاره فرصت شتون لري.

بندول