Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه سورت: کهف   آیت:
قَالَ هَٰذَا رَحۡمَةٞ مِّن رَّبِّيۖ فَإِذَا جَآءَ وَعۡدُ رَبِّي جَعَلَهُۥ دَكَّآءَۖ وَكَانَ وَعۡدُ رَبِّي حَقّٗا
Y bảo: “Đây là một Hồng Ân từ Thượng Đế của Ta. Nhưng khi Lời Hứa của Thượng Đế của Ta thể hiện, Ngài sẽ làm cho nó vH tan tành. Và Lời hứa của Thượng Đế của Ta luôn luôn thật.”
عربي تفسیرونه:
۞ وَتَرَكۡنَا بَعۡضَهُمۡ يَوۡمَئِذٖ يَمُوجُ فِي بَعۡضٖۖ وَنُفِخَ فِي ٱلصُّورِ فَجَمَعۡنَٰهُمۡ جَمۡعٗا
Và vào Ngày đó, TA sẽ để cho chúng (ồ ạt) nổi lên như làn sóng chồng lên nhau, và tiếng còi hụ sẽ được thổi lên và TA sẽ tập trung chúng lại, toàn bộ.
عربي تفسیرونه:
وَعَرَضۡنَا جَهَنَّمَ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡكَٰفِرِينَ عَرۡضًا
Và vào Ngày đó, TA sẽ trưng bày hỏa ngục ra trước mặt những kẻ vô đức tin rõ ràng cho chúng thấy.
عربي تفسیرونه:
ٱلَّذِينَ كَانَتۡ أَعۡيُنُهُمۡ فِي غِطَآءٍ عَن ذِكۡرِي وَكَانُواْ لَا يَسۡتَطِيعُونَ سَمۡعًا
Những ai mà cặp mắt bị che lấp bởi một lớp màng khiến chúng quên lời Nhắc nhở của TA (Qur'an), và cũng không thể nghe được.
عربي تفسیرونه:
أَفَحَسِبَ ٱلَّذِينَ كَفَرُوٓاْ أَن يَتَّخِذُواْ عِبَادِي مِن دُونِيٓ أَوۡلِيَآءَۚ إِنَّآ أَعۡتَدۡنَا جَهَنَّمَ لِلۡكَٰفِرِينَ نُزُلٗا
Thế phải chăng những kẻ không có đức tin nghĩ rằng chúng có thể nhận các bầy tôi của TA làm chủ nhân thay vì TA hay sao? Quả thật, TA đã chuẩn bị sẵn hỏa ngục cho những kẻ không tin làm một nơi cư ngụ.
عربي تفسیرونه:
قُلۡ هَلۡ نُنَبِّئُكُم بِٱلۡأَخۡسَرِينَ أَعۡمَٰلًا
Hãy bảo (họ): “Chúng tôi có phải báo cho các ông biết những kẻ mất mát nhất về phương diện việc làm (là ai chăng?)
عربي تفسیرونه:
ٱلَّذِينَ ضَلَّ سَعۡيُهُمۡ فِي ٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَا وَهُمۡ يَحۡسَبُونَ أَنَّهُمۡ يُحۡسِنُونَ صُنۡعًا
“Những ai đã phí mất công lao nơi trần gian trong lúc họ nghĩ rằng họ đang được điều tốt trong việc làm của họ.”
عربي تفسیرونه:
أُوْلَٰٓئِكَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بِـَٔايَٰتِ رَبِّهِمۡ وَلِقَآئِهِۦ فَحَبِطَتۡ أَعۡمَٰلُهُمۡ فَلَا نُقِيمُ لَهُمۡ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ وَزۡنٗا
Họ là những kẻ đã phủ nhận các dấu hiệu của Thượng Đế của họ và việc gặp gỡ lại Ngài (ở đời sau). Do đo, việc làm của họ sẽ trở thành vô nghĩa. Bởi thế vào Ngày phục sinh TA (Allah) sẽ không trả cho họ một cân (giá trị) nào cả.
عربي تفسیرونه:
ذَٰلِكَ جَزَآؤُهُمۡ جَهَنَّمُ بِمَا كَفَرُواْ وَٱتَّخَذُوٓاْ ءَايَٰتِي وَرُسُلِي هُزُوًا
Như thế; phần quả báo của họ là hỏa ngục bởi vì họ không tin tưởng và đã chế nhạo các Lời Mặc Khải và các Sứ Giả của TA.
عربي تفسیرونه:
إِنَّ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ كَانَتۡ لَهُمۡ جَنَّٰتُ ٱلۡفِرۡدَوۡسِ نُزُلًا
Quả thật! Những ai có đức tin và làm việc thiện thì sẽ được ân thưởng các Ngôi Vườn Firdaws (nơi thiên đàng) làm nơi cư ngụ.
عربي تفسیرونه:
خَٰلِدِينَ فِيهَا لَا يَبۡغُونَ عَنۡهَا حِوَلٗا
Trong đó, họ sẽ sống đời đời và sẽ không mong đi nơi khác.
عربي تفسیرونه:
قُل لَّوۡ كَانَ ٱلۡبَحۡرُ مِدَادٗا لِّكَلِمَٰتِ رَبِّي لَنَفِدَ ٱلۡبَحۡرُ قَبۡلَ أَن تَنفَدَ كَلِمَٰتُ رَبِّي وَلَوۡ جِئۡنَا بِمِثۡلِهِۦ مَدَدٗا
Hãy bảo: “Nếu đại dương dùng làm mực (để viết) những Lời phán của Thượng Đế của Ta thì chắc chắn đại dương sẽ ráo cạn trước khi dứt Lời Phán của Thượng Đế của Ta dẫu chúng tôi cố mang một đại dương khác tương tự đến châm thêm cho nó.”
عربي تفسیرونه:
قُلۡ إِنَّمَآ أَنَا۠ بَشَرٞ مِّثۡلُكُمۡ يُوحَىٰٓ إِلَيَّ أَنَّمَآ إِلَٰهُكُمۡ إِلَٰهٞ وَٰحِدٞۖ فَمَن كَانَ يَرۡجُواْ لِقَآءَ رَبِّهِۦ فَلۡيَعۡمَلۡ عَمَلٗا صَٰلِحٗا وَلَا يُشۡرِكۡ بِعِبَادَةِ رَبِّهِۦٓ أَحَدَۢا
Hãy bảo: “Quả thật, Ta (Muhammad) là một người phàm như các người nhưng ta được mặc khải cho biết chắc chắn Thượng Đế của các người là một Thượng Đế Duy nhất. Do đó ai kỳ vọng được gặp lại Thượng Đế của y thì nên làm việc thiện và trong việc thờ phụng Thượng Đế (Allah) của y, chớ nên dựng một ai làm vị hợp tác của Ngài.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: کهف
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا د حسن عبد الکریم لخوا ژباړل شوې. دې ته د رواد الترجمة مرکز تر څارنې لاندې انکشاف ورکړل شوی، او اصلي ژباړې ته د نظرونو څرګندولو، ارزونې، او دوامداره پرمختګ او بیاکتنې لپاره فرصت شتون لري.

بندول