Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه سورت: مریم   آیت:
أَفَرَءَيۡتَ ٱلَّذِي كَفَرَ بِـَٔايَٰتِنَا وَقَالَ لَأُوتَيَنَّ مَالٗا وَوَلَدًا
Thế Ngươi có thấy (loại) người đã phủ nhận những Lời Mặc Khải của TA nhưng lại nói: “Chắc chắn tôi sẽ được ban cấp của cải và con cái.”
عربي تفسیرونه:
أَطَّلَعَ ٱلۡغَيۡبَ أَمِ ٱتَّخَذَ عِندَ ٱلرَّحۡمَٰنِ عَهۡدٗا
Phải chăng y đã nhìn thấu điều vô hình hoặc đã nhận một Lời Cam Kết nào với Đấng (Allah) Rất Mực Độ Lượng?
عربي تفسیرونه:
كَلَّاۚ سَنَكۡتُبُ مَا يَقُولُ وَنَمُدُّ لَهُۥ مِنَ ٱلۡعَذَابِ مَدّٗا
Nhất định không! TA sẽ cho ghi sổ điều y đã nói và sẽ gia tăng hình phạt cho y (trong hỏa ngục).
عربي تفسیرونه:
وَنَرِثُهُۥ مَا يَقُولُ وَيَأۡتِينَا فَرۡدٗا
Và TA sẽ thừa kế y về những thứ mà y đã nói bởi vì y đến gặp lại TA (tay không) trơ trọi một mình (sau khi chết).
عربي تفسیرونه:
وَٱتَّخَذُواْ مِن دُونِ ٱللَّهِ ءَالِهَةٗ لِّيَكُونُواْ لَهُمۡ عِزّٗا
Và họ chấp nhận những thần linh khác ngoài Allah mục đích nhờ chúng giúp họ thêm quyền thế và uy danh.
عربي تفسیرونه:
كَلَّاۚ سَيَكۡفُرُونَ بِعِبَادَتِهِمۡ وَيَكُونُونَ عَلَيۡهِمۡ ضِدًّا
Nhất định không! Những thần linh đó sẽ phủ nhận công trình thờ phụng của họ và sẽ trở thành đối thủ chống lại họ.
عربي تفسیرونه:
أَلَمۡ تَرَ أَنَّآ أَرۡسَلۡنَا ٱلشَّيَٰطِينَ عَلَى ٱلۡكَٰفِرِينَ تَؤُزُّهُمۡ أَزّٗا
Há Ngươi không thấy việc TA đã cử những tên Shaytan đến với những kẻ vô đức tin hầu xúi giục chúng nổi trận lôi đình?
عربي تفسیرونه:
فَلَا تَعۡجَلۡ عَلَيۡهِمۡۖ إِنَّمَا نَعُدُّ لَهُمۡ عَدّٗا
Bởi thế chớ vội chống báng chúng. Quả thật, TA chỉ gia hạn cho chúng một số (ngày gia hạn) nhất định.
عربي تفسیرونه:
يَوۡمَ نَحۡشُرُ ٱلۡمُتَّقِينَ إِلَى ٱلرَّحۡمَٰنِ وَفۡدٗا
Vào một Ngày TA sẽ tập trung những người ngay chính sợ Allah đến trình diện Đấng Rất Mực Độ Lượng như một phái đoàn .
عربي تفسیرونه:
وَنَسُوقُ ٱلۡمُجۡرِمِينَ إِلَىٰ جَهَنَّمَ وِرۡدٗا
Và TA sẽ lùa những tên tội lỗi xuống hỏa ngục như một đàn thú.
عربي تفسیرونه:
لَّا يَمۡلِكُونَ ٱلشَّفَٰعَةَ إِلَّا مَنِ ٱتَّخَذَ عِندَ ٱلرَّحۡمَٰنِ عَهۡدٗا
Không ai có quyền can thiệp ngoại trừ người nào đã nhận từ Đấng (Allah) Rất Mực Độ Lượng một Lời Cam Kết.
عربي تفسیرونه:
وَقَالُواْ ٱتَّخَذَ ٱلرَّحۡمَٰنُ وَلَدٗا
Và chúng nói: “Đấng Rất Mực Độ Lượng đã có một đứa con trai.”
عربي تفسیرونه:
لَّقَدۡ جِئۡتُمۡ شَيۡـًٔا إِدّٗا
Chắc chắn các ngươi đã dựng đúng một điều tội lỗi vô cùng tày trời;
عربي تفسیرونه:
تَكَادُ ٱلسَّمَٰوَٰتُ يَتَفَطَّرۡنَ مِنۡهُ وَتَنشَقُّ ٱلۡأَرۡضُ وَتَخِرُّ ٱلۡجِبَالُ هَدًّا
Vì thế mà các tầng trời gần như muốn vỡ tung, trái đất gần như muốn bể ra làm hai và những quả núi gần như muốn sụp đổ tan tành.
عربي تفسیرونه:
أَن دَعَوۡاْ لِلرَّحۡمَٰنِ وَلَدٗا
Bởi chúng bịa đặt điều cho rằng Đấng Rất Mực Độ Lượng có con trai;
عربي تفسیرونه:
وَمَا يَنۢبَغِي لِلرَّحۡمَٰنِ أَن يَتَّخِذَ وَلَدًا
Và thật hết sức phi lý cho rằng Đấng Rất Mực Độ Lượng có một đứa con trai;
عربي تفسیرونه:
إِن كُلُّ مَن فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ إِلَّآ ءَاتِي ٱلرَّحۡمَٰنِ عَبۡدٗا
Bởi thật tất cả những ai trong các tầng trời và trái đất đều đến trình diện Đấng Rất Mực Độ Lượng như một người bề tôi.
عربي تفسیرونه:
لَّقَدۡ أَحۡصَىٰهُمۡ وَعَدَّهُمۡ عَدّٗا
Quả thật, Ngài đã kiểm kê và đánh số họ một cách chính xác.
عربي تفسیرونه:
وَكُلُّهُمۡ ءَاتِيهِ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ فَرۡدًا
Và vào Ngày phục sinh, từng người một sẽ đơn độc đến trình diện Ngài.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: مریم
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا د حسن عبد الکریم لخوا ژباړل شوې. دې ته د رواد الترجمة مرکز تر څارنې لاندې انکشاف ورکړل شوی، او اصلي ژباړې ته د نظرونو څرګندولو، ارزونې، او دوامداره پرمختګ او بیاکتنې لپاره فرصت شتون لري.

بندول