د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (61) سورت: النور
لَّيۡسَ عَلَى ٱلۡأَعۡمَىٰ حَرَجٞ وَلَا عَلَى ٱلۡأَعۡرَجِ حَرَجٞ وَلَا عَلَى ٱلۡمَرِيضِ حَرَجٞ وَلَا عَلَىٰٓ أَنفُسِكُمۡ أَن تَأۡكُلُواْ مِنۢ بُيُوتِكُمۡ أَوۡ بُيُوتِ ءَابَآئِكُمۡ أَوۡ بُيُوتِ أُمَّهَٰتِكُمۡ أَوۡ بُيُوتِ إِخۡوَٰنِكُمۡ أَوۡ بُيُوتِ أَخَوَٰتِكُمۡ أَوۡ بُيُوتِ أَعۡمَٰمِكُمۡ أَوۡ بُيُوتِ عَمَّٰتِكُمۡ أَوۡ بُيُوتِ أَخۡوَٰلِكُمۡ أَوۡ بُيُوتِ خَٰلَٰتِكُمۡ أَوۡ مَا مَلَكۡتُم مَّفَاتِحَهُۥٓ أَوۡ صَدِيقِكُمۡۚ لَيۡسَ عَلَيۡكُمۡ جُنَاحٌ أَن تَأۡكُلُواْ جَمِيعًا أَوۡ أَشۡتَاتٗاۚ فَإِذَا دَخَلۡتُم بُيُوتٗا فَسَلِّمُواْ عَلَىٰٓ أَنفُسِكُمۡ تَحِيَّةٗ مِّنۡ عِندِ ٱللَّهِ مُبَٰرَكَةٗ طَيِّبَةٗۚ كَذَٰلِكَ يُبَيِّنُ ٱللَّهُ لَكُمُ ٱلۡأٓيَٰتِ لَعَلَّكُمۡ تَعۡقِلُونَ
Người mù và người què và người mắc bệnh cũng như chính bản thân của các ngươi không có tội nếu các ngươi dùng bữa tại nhà của các ngươi, hoặc tại nhà của cha, hoặc của mẹ, hoặc của anh em ruột, hoặc của chị em ruột, hoặc nhà của chú bác, hoặc nhà của cô, hoặc nhà của cậu, hoặc nhà của dì, hoặc tại nhà mà các người giữ chìa khóa, hoặc tại nhà của một người bạn. Các ngươi không có tội nếu các ngươi ăn chung hoặc ăn riêng từng nhóm. Nhưng khi các ngươi bước vào nhà, hãy chào hỏi lẫn nhau bằng lời chào đầy phúc đức và tốt đẹp do Allah (chỉ dạy). Allah trình bày rõ những Lời Mặc Khải của Ngài cho các ngươi đúng như thế để may ra các ngươi hiểu được.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (61) سورت: النور
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم - د ژباړو فهرست (لړلیک)

په ويتنامي ژبه کې د قرآن کریم د معناګانو ژباړه، د حسن عبدالکريم لخوا ژباړل شوې. دا د مرکز رواد الترجمة تر څارنې لاندې اصلاح شوې او اصلي ژباړه د نظر څرګندولو، ارزونې او دوامداره پرمختګ لپاره شتون لري.

بندول