د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (18) سورت: الفرقان
قَالُواْ سُبۡحَٰنَكَ مَا كَانَ يَنۢبَغِي لَنَآ أَن نَّتَّخِذَ مِن دُونِكَ مِنۡ أَوۡلِيَآءَ وَلَٰكِن مَّتَّعۡتَهُمۡ وَءَابَآءَهُمۡ حَتَّىٰ نَسُواْ ٱلذِّكۡرَ وَكَانُواْ قَوۡمَۢا بُورٗا
Chúng sẽ thưa: “Quang vinh và trong sạch thay Ngài! Bảo chúng tôi đã tôn thờ các thần phù hộ khác thay vì Ngài thì là một điều không đúng đối với chúng tôi. Nhưng Ngài đã ban cho chúng và cha mẹ của chúng mọi thứ tiện nghi (trên trần thế) đến đỗi chúng quên mất Lời cảnh cáo (của Ngài) và đã trở thành đám người suy đồi.”
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (18) سورت: الفرقان
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم - د ژباړو فهرست (لړلیک)

په ويتنامي ژبه کې د قرآن کریم د معناګانو ژباړه، د حسن عبدالکريم لخوا ژباړل شوې. دا د مرکز رواد الترجمة تر څارنې لاندې اصلاح شوې او اصلي ژباړه د نظر څرګندولو، ارزونې او دوامداره پرمختګ لپاره شتون لري.

بندول