Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه سورت: سبا   آیت:
قُلۡ جَآءَ ٱلۡحَقُّ وَمَا يُبۡدِئُ ٱلۡبَٰطِلُ وَمَا يُعِيدُ
Hãy bảo: “Chân Lý (Qur’an) đã đến thì sự Ngụy Tạo không khởi sự cũng không phục hồi được gì.”
عربي تفسیرونه:
قُلۡ إِن ضَلَلۡتُ فَإِنَّمَآ أَضِلُّ عَلَىٰ نَفۡسِيۖ وَإِنِ ٱهۡتَدَيۡتُ فَبِمَا يُوحِيٓ إِلَيَّ رَبِّيٓۚ إِنَّهُۥ سَمِيعٞ قَرِيبٞ
Hãy bảo: “Nếu ta lầm lạc thì chỉ bản thân ta lầm lạc; và nếu ta được hướng dẫn thì là do điều mặc khải mà Allah đã ban cấp cho ta bởi vì Ngài Hằng Nghe và Rất Gần Kề."
عربي تفسیرونه:
وَلَوۡ تَرَىٰٓ إِذۡ فَزِعُواْ فَلَا فَوۡتَ وَأُخِذُواْ مِن مَّكَانٖ قَرِيبٖ
Và nếu Ngươi (Muhammad) có thể nhìn thấy được tình trạng mà chúng bị hãi hùng bởi vì chúng sẽ không trốn thoát được và sẽ bị túm bắt từ một nơi rất gần.
عربي تفسیرونه:
وَقَالُوٓاْ ءَامَنَّا بِهِۦ وَأَنَّىٰ لَهُمُ ٱلتَّنَاوُشُ مِن مَّكَانِۭ بَعِيدٖ
Và chúng sẽ bảo: “(Bây giờ) chúng tôi tin nơi Nó (Qur’an);” nhưng làm sao chúng có thể nhận được đức tin từ một nơi quá xa!
عربي تفسیرونه:
وَقَدۡ كَفَرُواْ بِهِۦ مِن قَبۡلُۖ وَيَقۡذِفُونَ بِٱلۡغَيۡبِ مِن مَّكَانِۭ بَعِيدٖ
Và chắc chắn, chúng đã không tin nơi Chân Lý từ trước và đã từng phỏng chừng về điều vô hình từ một nơi xa.
عربي تفسیرونه:
وَحِيلَ بَيۡنَهُمۡ وَبَيۡنَ مَا يَشۡتَهُونَ كَمَا فُعِلَ بِأَشۡيَاعِهِم مِّن قَبۡلُۚ إِنَّهُمۡ كَانُواْ فِي شَكّٖ مُّرِيبِۭ
Và giữa chúng với những điều mà chúng mong ước (Chân Lý) có một bức chắn ngăn cách, tương tự trường hợp đã xảy ra cho đồng bọn của chúng trong quá khứ. Quả thật, chúng là đám người ở trong tình trạng ngờ vực trầm trọng.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: سبا
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا د حسن عبد الکریم لخوا ژباړل شوې. دې ته د رواد الترجمة مرکز تر څارنې لاندې انکشاف ورکړل شوی، او اصلي ژباړې ته د نظرونو څرګندولو، ارزونې، او دوامداره پرمختګ او بیاکتنې لپاره فرصت شتون لري.

بندول