د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (6) سورت: الزمر
خَلَقَكُم مِّن نَّفۡسٖ وَٰحِدَةٖ ثُمَّ جَعَلَ مِنۡهَا زَوۡجَهَا وَأَنزَلَ لَكُم مِّنَ ٱلۡأَنۡعَٰمِ ثَمَٰنِيَةَ أَزۡوَٰجٖۚ يَخۡلُقُكُمۡ فِي بُطُونِ أُمَّهَٰتِكُمۡ خَلۡقٗا مِّنۢ بَعۡدِ خَلۡقٖ فِي ظُلُمَٰتٖ ثَلَٰثٖۚ ذَٰلِكُمُ ٱللَّهُ رَبُّكُمۡ لَهُ ٱلۡمُلۡكُۖ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَۖ فَأَنَّىٰ تُصۡرَفُونَ
Ngài đã tạo hóa các ngươi (con người) từ một Người duy nhất (Adam). Rồi từ Y, tạo ra người vợ của Y (Hauwa). Rồi Ngài ban tám con gia súc (cặp trừu, cặp dê, cặp bò, cặp lạc đà, đực và cái) xuống cho các ngươi. Ngài tạo các ngươi trong dạ con của các bà mẹ của các ngươi theo từng giai đoạn, cái này sau cái kia, trong ba lớp màng tối. Allah, Thượng Đế của các ngươi là thế. Ngài nắm quyền thống trị. Không có Thượng Đế nào cả duy chỉ Ngài (là Thượng Đế). Thế tại sao các người lánh xa Ngài?
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (6) سورت: الزمر
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم - د ژباړو فهرست (لړلیک)

په ويتنامي ژبه کې د قرآن کریم د معناګانو ژباړه، د حسن عبدالکريم لخوا ژباړل شوې. دا د مرکز رواد الترجمة تر څارنې لاندې اصلاح شوې او اصلي ژباړه د نظر څرګندولو، ارزونې او دوامداره پرمختګ لپاره شتون لري.

بندول