Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (152) سورت: انعام
وَلَا تَقۡرَبُواْ مَالَ ٱلۡيَتِيمِ إِلَّا بِٱلَّتِي هِيَ أَحۡسَنُ حَتَّىٰ يَبۡلُغَ أَشُدَّهُۥۚ وَأَوۡفُواْ ٱلۡكَيۡلَ وَٱلۡمِيزَانَ بِٱلۡقِسۡطِۖ لَا نُكَلِّفُ نَفۡسًا إِلَّا وُسۡعَهَاۖ وَإِذَا قُلۡتُمۡ فَٱعۡدِلُواْ وَلَوۡ كَانَ ذَا قُرۡبَىٰۖ وَبِعَهۡدِ ٱللَّهِ أَوۡفُواْۚ ذَٰلِكُمۡ وَصَّىٰكُم بِهِۦ لَعَلَّكُمۡ تَذَكَّرُونَ
“Và chớ đến gần tài sản của trẻ mồ côi trừ phi với kế hoạch cải thiện nó cho đến khi trẻ đến tuổi trưởng thành (để có thể quản lý nó); và hãy đo cho đúng và cân cho đủ; TA chỉ bắt mỗi linh hồn gánh vác (trách nhiệm) tùy theo khả năng của nó; và khi các ngươi nói năng thì hãy công bằng trong lời nói dẫu rằng nó có nghịch với bà con ruột thịt đi nữa; và hãy làm tròn Lời Giao Ước của Allah. Đó là điều Ngài chỉ thị cho các ngươi để cho các ngươi ghi nhớ.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (152) سورت: انعام
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا د حسن عبد الکریم لخوا ژباړل شوې. دې ته د رواد الترجمة مرکز تر څارنې لاندې انکشاف ورکړل شوی، او اصلي ژباړې ته د نظرونو څرګندولو، ارزونې، او دوامداره پرمختګ او بیاکتنې لپاره فرصت شتون لري.

بندول