Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه سورت: انفال   آیت:
إِذۡ تَسۡتَغِيثُونَ رَبَّكُمۡ فَٱسۡتَجَابَ لَكُمۡ أَنِّي مُمِدُّكُم بِأَلۡفٖ مِّنَ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةِ مُرۡدِفِينَ
Và (hãy nhớ) khi các ngươi cầu xin Thượng Đế của các ngươi (cứu giúp) và Ngài đã đáp lời cầu xin của các ngươi (qua lời hứa): “TA sẽ trợ giúp các ngươi với một ngàn Thiên Thần xếp thành hàng ngũ.”
عربي تفسیرونه:
وَمَا جَعَلَهُ ٱللَّهُ إِلَّا بُشۡرَىٰ وَلِتَطۡمَئِنَّ بِهِۦ قُلُوبُكُمۡۚ وَمَا ٱلنَّصۡرُ إِلَّا مِنۡ عِندِ ٱللَّهِۚ إِنَّ ٱللَّهَ عَزِيزٌ حَكِيمٌ
Và Allah làm điều đó là chỉ để cho các ngươi phấn khởi và yên tâm chứ thật ra sự cứu giúp chỉ đến từ Allah thôi bởi vì Allah Toàn Năng, Rất Mực Sáng Suốt.
عربي تفسیرونه:
إِذۡ يُغَشِّيكُمُ ٱلنُّعَاسَ أَمَنَةٗ مِّنۡهُ وَيُنَزِّلُ عَلَيۡكُم مِّنَ ٱلسَّمَآءِ مَآءٗ لِّيُطَهِّرَكُم بِهِۦ وَيُذۡهِبَ عَنكُمۡ رِجۡزَ ٱلشَّيۡطَٰنِ وَلِيَرۡبِطَ عَلَىٰ قُلُوبِكُمۡ وَيُثَبِّتَ بِهِ ٱلۡأَقۡدَامَ
Và (hãy nhớ) khi Ngài (Allah) làm cho các ngươi bình tâm bằng cách làm cho các ngươi thiếp đi một giấc và Ngài cho mưa từ trên trời xuống để tẩy sạch các ngươi và phủi sạch sự ô nhiễm của Shaytan và củng cố tấm lòng của các ngươi thêm vững tin và làm cho bàn chân của các người đứng vững chắc.
عربي تفسیرونه:
إِذۡ يُوحِي رَبُّكَ إِلَى ٱلۡمَلَٰٓئِكَةِ أَنِّي مَعَكُمۡ فَثَبِّتُواْ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْۚ سَأُلۡقِي فِي قُلُوبِ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ ٱلرُّعۡبَ فَٱضۡرِبُواْ فَوۡقَ ٱلۡأَعۡنَاقِ وَٱضۡرِبُواْ مِنۡهُمۡ كُلَّ بَنَانٖ
(Hãy nhớ) khi Thượng Đế (Allah) của Ngươi đã mặc khải cho các Thiên Thần: TA ở cùng với các ngươi, hãy củng cố (tấm lòng của) những ai có đức tin; TA sẽ gieo nỗi kinh hãi vào lòng của những kẻ không có đức tin, bởi thế hãy đập vào cổ và từng đầu ngón tay của chúng.”
عربي تفسیرونه:
ذَٰلِكَ بِأَنَّهُمۡ شَآقُّواْ ٱللَّهَ وَرَسُولَهُۥۚ وَمَن يُشَاقِقِ ٱللَّهَ وَرَسُولَهُۥ فَإِنَّ ٱللَّهَ شَدِيدُ ٱلۡعِقَابِ
Sở dĩ như thế là vì chúng chống đối Allah và Sứ Giả của Ngài. Và ai chống đối Allah và Sứ Giả của Ngài thì sẽ bị Allah trừng trị đích đáng.
عربي تفسیرونه:
ذَٰلِكُمۡ فَذُوقُوهُ وَأَنَّ لِلۡكَٰفِرِينَ عَذَابَ ٱلنَّارِ
Như thế. Thôi, hãy nếm nó (hình phạt,) và (nên biết) rằng những kẻ không có đức tin sẽ chịu hình phạt của hỏa ngục.
عربي تفسیرونه:
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ إِذَا لَقِيتُمُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ زَحۡفٗا فَلَا تُوَلُّوهُمُ ٱلۡأَدۡبَارَ
Hỡi những ai có đức tin! Khi các ngươi đối diện với những kẻ không tin đang dàn trận để tấn công các ngươi, chớ quay lưng về phía chúng.
عربي تفسیرونه:
وَمَن يُوَلِّهِمۡ يَوۡمَئِذٖ دُبُرَهُۥٓ إِلَّا مُتَحَرِّفٗا لِّقِتَالٍ أَوۡ مُتَحَيِّزًا إِلَىٰ فِئَةٖ فَقَدۡ بَآءَ بِغَضَبٖ مِّنَ ٱللَّهِ وَمَأۡوَىٰهُ جَهَنَّمُۖ وَبِئۡسَ ٱلۡمَصِيرُ
Và ai quay lưng về phía địch vào Ngày (đụng độ)[60] đó trừ phi quay lưng lại để dụ địch rồi đánh ngược trở lại hoặc rút về nhập với đoàn quân của mình thì chắc chắn là tự rước sự giận dữ của Allah vào mình và chỗ ngụ của người đó sẽ là hỏa ngục, một trạm đến cuối cùng rất tệ hại!
[60] Là trận chiến Badr lịch sử.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: انفال
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا د حسن عبد الکریم لخوا ژباړل شوې. دې ته د رواد الترجمة مرکز تر څارنې لاندې انکشاف ورکړل شوی، او اصلي ژباړې ته د نظرونو څرګندولو، ارزونې، او دوامداره پرمختګ او بیاکتنې لپاره فرصت شتون لري.

بندول