د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (40) سورت: يونس
وَمِنۡهُم مَّن يُؤۡمِنُ بِهِۦ وَمِنۡهُم مَّن لَّا يُؤۡمِنُ بِهِۦۚ وَرَبُّكَ أَعۡلَمُ بِٱلۡمُفۡسِدِينَ
Và trong những người đa thần có những người đã tin tưởng Qur'an trước khi họ chết, nhưng vẫn có kẻ bướng bỉnh ngoan cố không tin cho đến khi y qua đời. Nhưng Thượng Đế của Ngươi - hỡi Sứ Giả - thừa biết những kẻ thối nát trong họ và Ngài sẽ trừng phạt họ về việc vô đức tin của họ.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• الهادي إلى الحق هداية التوفيق هو الله وحده دون ما سواه.
* Đấng hướng dẫn đến với chân lý là Allah, không có bất kỳ một ai khác ngoài Ngài.

• الحث على تطلب الأدلة والبراهين والهدايات للوصول للعلم والحق وترك الوهم والظن.
* Khuyến khích việc tìm kiếm những bằng chứng và sự hướng dẫn để đến với kiến thức, chân lý và từ bỏ những sai trái và nghi ngờ.

• ليس في مقدور أحد أن يأتي ولو بآية مثل القرآن الكريم إلى يوم القيامة.
* Cho đến Ngày Phán Xét Cuối Cùng, vẫn không ai có thể sáng tác ra hoặc làm bất cứ điều gì giống với Thiên Kinh Qur'an cho dù chỉ một câu Kinh .

• سفه المشركين وتكذيبهم بما لم يفهموه ويتدبروه.
* Sự ngu xuẩn của những kẻ thờ đa thần khi họ từ chối cái mà họ chưa hiểu và chưa biết.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (40) سورت: يونس
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول