د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (89) سورت: يونس
قَالَ قَدۡ أُجِيبَت دَّعۡوَتُكُمَا فَٱسۡتَقِيمَا وَلَا تَتَّبِعَآنِّ سَبِيلَ ٱلَّذِينَ لَا يَعۡلَمُونَ
Allah phán: "Quả thật, TA đã chấp nhận lời cầu xin của hai Ngươi - hỡi Musa và Harun - về Fir'awn và những tên đầu sỏ của hắn. Do đó, hai Ngươi hãy vững chắc trên tôn giáo của hai Ngươi và chớ đi theo con đường của những kẻ ngu dốt, những kẻ không đi theo con đường chân lý."
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• وجوب الثبات على الدين، وعدم اتباع سبيل المجرمين.
* Bắt buộc phải trụ vững trên tôn giáo và không được phép đi theo con đường của những kẻ tội lỗi.

• لا تُقْبل توبة من حَشْرَجَت روحه، أو عاين العذاب.
* Sự sám hối không được chấp nhận khi linh hồn đã lên đến cổ họng, hoặc đã đối diện với sự trừng phạt.

• أن اليهود والنصارى كانوا يعلمون صفات النبي صلى الله عليه وسلم، لكن الكبر والعناد هو ما منعهم من الإيمان.
* Quả thật, những người Do Thái và Thiên Chúa đều biết rõ những đặc điểm về Thiên Sứ Muhammad (cầu xin cho bằng an cho Người) nhưng vì sự kiêu ngạo và cứng đầu đã ngăn cản họ đến với đức tin.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (89) سورت: يونس
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول