د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (1) سورت: الكوثر

Chương Al-Kawthar

د سورت د مقصدونو څخه:
بيان منّة الله على نبيه صلى الله عليه وسلم بالخير الكثير؛ والدفاع عنه.
Trình bày về sự ưu ái của Allah dành cho vị Nabi của Ngài với nhiều điều tốt lành và sự bảo vệ của Ngài dành cho Người

إِنَّآ أَعۡطَيۡنَٰكَ ٱلۡكَوۡثَرَ
Quả thật TA đã ban cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ - rất nhiều ân huệ tốt đẹp ở trên thế gian và cõi Đời Sau, và một trong những ân huệ đó là con sông Kawthar nơi Thiên Đàng.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• أهمية الأمن في الإسلام.
* Tầm quan trọng của việc an lành trong Islam.

• الرياء أحد أمراض القلوب، وهو يبطل العمل.
* Khoe khoang là một căn bệnh của con tim, nó làm vô giá trí của việc làm thiện tốt.

• مقابلة النعم بالشكر يزيدها.
* Để tiếp tục hưởng ân huệ và được gia tăng thêm con người cần phải biết tạ ơn Allah.

• كرامة النبي صلى الله عليه وسلم على ربه وحفظه له وتشريفه له في الدنيا والآخرة.
* Nabi có địa vị rất cao ở nơi Thượng Đế của Người, Ngài luôn bảo vệ Người và tôn trọng Người ở trần gian và Đời Sau.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (1) سورت: الكوثر
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول