د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (59) سورت: هود
وَتِلۡكَ عَادٞۖ جَحَدُواْ بِـَٔايَٰتِ رَبِّهِمۡ وَعَصَوۡاْ رُسُلَهُۥ وَٱتَّبَعُوٓاْ أَمۡرَ كُلِّ جَبَّارٍ عَنِيدٖ
Và đó là số phận được an bài cho đám dân 'Ad. Những kẻ đã phủ nhận các Dấu hiệu của Allah, Thượng Đế của họ và bất tuân lại Hud Thiên Sứ của bọn họ, thế nhưng ngược lại bọn họ mù quáng đi theo mọi mệnh lệnh của những tên ngạo mạn phủ nhận Chính Đạo, ngoan cố không phục tùng.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• من وسائل المشركين في التنفير من الرسل الاتهام بخفة العقل والجنون.
* Một trong những cách mà người đa thần muốn dập tắt các vị Thiên Sứ là họ vu khống rằng họ là người thần kinh, người thiểu năng.

• ضعف المشركين في كيدهم وعدائهم، فهم خاضعون لله مقهورون تحت أمره وسلطانه.
* Người đa thần luôn luôn kém cõi trong việc lập mưu kế và sự thù hằn của mình, thế nên họ luôn trong sự kiềm kẹp của Allah dưới sự điều khiển và cai quản của Ngài.

• أدلة الربوبية من الخلق والإنشاء مقتضية لتوحيد الألوهية وترك ما سوى الله.
* Bằng chứng chứng về Tawhid Al-Rububiyah của Allah khi Ngài là Đấng đã tạo hóa và sáng tạo ra tất cả mọi vạn vật, để vạn vật công nhận Tawhid Al-Uluhihah của Ngài và bỏ hết tất cả mọi đối tác ngang hàng với Allah.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (59) سورت: هود
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول