د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (85) سورت: هود
وَيَٰقَوۡمِ أَوۡفُواْ ٱلۡمِكۡيَالَ وَٱلۡمِيزَانَ بِٱلۡقِسۡطِۖ وَلَا تَبۡخَسُواْ ٱلنَّاسَ أَشۡيَآءَهُمۡ وَلَا تَعۡثَوۡاْ فِي ٱلۡأَرۡضِ مُفۡسِدِينَ
"Hỡi dân Ta! Hãy cân và đo lường cho đầy đủ, trung thực. Các ngươi chớ có chiếm đoạt quyền lợi của người khác bằng thủ đoạt, bằng gian lận hay lừa gạt. Và cũng chớ có gây ra điều thối nát trên trái đất này bằng cách giết chóc hoặc bằng tội lỗi."
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• من سنن الله إهلاك الظالمين بأشد العقوبات وأفظعها.
* Trong những đường lối của Allah là tiêu diệt những kẻ làm điều sai quấy bằng một hình phạt thật khủng khiếp và nghiêm khắc nhất.

• حرمة نقص الكيل والوزن وبخس الناس حقوقهم.
* Nghiêm cấm việc chiếm đoạt tài sản hoặc quyền lợi của người khác bằng mọi cách như gian lận, lừa gạt, đong đo thiếu.

• وجوب الرضا بالحلال وإن قل.
* Bắt buộc phải hài lòng chấp nhận những điều Halal, cho dù có ít ỏi.

• فضل الأمر بالمعروف والنهي عن المنكر، ووجوب العمل بما يأمر الله به، والانتهاء عما ينهى عنه.
* Giá trị của việc ra lệnh làm thiện và ngăn cấm làm điều xấu xa và phải làm tròn bổn phận mà Allah đã ra lệnh và tuyệt đối không tái phạm những gì bị Ngài nghiêm cấm.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (85) سورت: هود
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول