د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (34) سورت: الرعد
لَّهُمۡ عَذَابٞ فِي ٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَاۖ وَلَعَذَابُ ٱلۡأٓخِرَةِ أَشَقُّۖ وَمَا لَهُم مِّنَ ٱللَّهِ مِن وَاقٖ
Họ sẽ bị trừng phạt ở đời này bằng chính đôi tay của những người có đức tin bằng các hình thức giết chóc và tù đày. Nhưng chắc chắn rằng hình phạt đau đớn hơn và nặng nề hơn đang chờ đợi họ ở Đời Sau, và nó vô cùng tàn khóc và vĩnh viễn không bao giờ dừng lại. Rồi họ sẽ không có ai che chở để giải thoát họ khỏi hình phạt của Allah vào Ngày Sau
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• أن الأصل في كل كتاب منزل أنه جاء للهداية، وليس لاستنزال الآيات، فذاك أمر لله تعالى يقدره متى شاء وكيف شاء.
* Quả thật điều căn bản trong việc mặc khải tất cả các Kinh Sách là để chỉ dẫn, chứ không đơn thuần là ban xuống các dấu hiệu, vì điều đó thuộc về Allah, Ngài thực hiện nó khi nào và như thế nào theo ý muốn của Ngài

• تسلية الله تعالى للنبي صلى الله عليه وسلم، وإحاطته علمًا أن ما يسلكه معه المشركون من طرق التكذيب، واجهه أنبياء سابقون.
* Allah đã làm cho Sứ Giả của Ngài (cầu xin sự bình an đến Người) rối trí, những kẻ thờ đa thần cho rằng Người bịa chuyển, và điều đó cũng đã xảy ra với những vị Sứ Giả trước đây

• يصل الشيطان في إضلال بعض العباد إلى أن يزين لهم ما يعملونه من المعاصي والإفساد.
* Shaytan cám dỗ nhân loại đi đến những điều lạc lối bằng việc bày vẽ cho họ những việc làm tỗi lội và hư đốn

 
د معناګانو ژباړه آیت: (34) سورت: الرعد
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول