د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (12) سورت: ابراهيم
وَمَا لَنَآ أَلَّا نَتَوَكَّلَ عَلَى ٱللَّهِ وَقَدۡ هَدَىٰنَا سُبُلَنَاۚ وَلَنَصۡبِرَنَّ عَلَىٰ مَآ ءَاذَيۡتُمُونَاۚ وَعَلَى ٱللَّهِ فَلۡيَتَوَكَّلِ ٱلۡمُتَوَكِّلُونَ
Điều gì ngăn cản và nguyên nhân gì khiến chúng tôi không phó thác nơi Ngài? Trong khi chính Ngài đã chỉ dẫn chúng tôi những đường lối ngay thẳng và đúng đắn. Và chắc chắn rằng chúng tôi sẽ kiên trì, chịu đựng trước mọi sự gây hại của các người từ việc phủ nhận và nhạo báng. Và chỉ có Allah duy nhất mới là Đấng để những người có đức tin phó thác trong tất cả vụ việc của họ.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• أن الأنبياء والرسل بشرٌ من بني آدم، غير أن الله تعالى فضلهم بحمل الرسالة واصطفاهم لها من بين بني آدم.
* Quả thật các vị Sứ GIả và Thiên Sứ cũng là người phàm từ con cháu Adam, chỉ khác là Allah ưu ái họ bằng việc bổ nhiệm họ mang thông điệp của Ngài và chọn lựa họ từ con cháu Adam

• على الداعية الذي يريد التغيير أن يتوقع أن هناك صعوبات جَمَّة سوف تقابله، ومنها الطرد والنفي والإيذاء القولي والفعلي.
* Đối với việc truyền đạo mà muốn làm thay đổi những gì họ đang làm thì phải đối diện với muôn vàng khó khăn, bao gồm cả việc bị cô lập, bị chối bỏ, bị nhục mạ và lăng mạ

• أن الدعاة والصالحين موعودون بالنصر والاستخلاف في الأرض.
* Các vị truyền đạo và những người có đức hạnh được hứa hẹn cho sự thắng lợi và trở thành nhà lãnh đạo trên mặt đất

• بيان إبطال أعمال الكافرين الصالحة، وعدم اعتبارها بسبب كفرهم.
* Cho biết sự vô nghĩa của những việc làm lương thiện mà những kẻ phủ nhận thực hiện, và nó sẽ không được xem xét do sự phủ nhận của họ

 
د معناګانو ژباړه آیت: (12) سورت: ابراهيم
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول