د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (69) سورت: الإسراء
أَمۡ أَمِنتُمۡ أَن يُعِيدَكُمۡ فِيهِ تَارَةً أُخۡرَىٰ فَيُرۡسِلَ عَلَيۡكُمۡ قَاصِفٗا مِّنَ ٱلرِّيحِ فَيُغۡرِقَكُم بِمَا كَفَرۡتُمۡ ثُمَّ لَا تَجِدُواْ لَكُمۡ عَلَيۡنَا بِهِۦ تَبِيعٗا
Hoặc các ngươi cảm thấy an toàn chẳng khi Allah đưa các ngươi trở lại biển cả một lần nữa rồi gởi đến một trận cuồng phong để nhấn chìm các ngươi do sự vong ân của các ngươi về ân huệ của Ngài khi Ngài đã cứu các ngươi lần đầu; rồi các ngươi không tìm thấy bất cứ vị cứu tinh nào có thể giúp được các ngươi?!
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• الإنسان كفور للنعم إلا من هدى الله.
Con người thường vong ơn trừ những ai được Allah hướng dẫn.

• كل أمة تُدْعَى إلى دينها وكتابها، هل عملت به أو لا؟ والله لا يعذب أحدًا إلا بعد قيام الحجة عليه ومخالفته لها.
Mỗi cộng đồng đều bị mang ra tra hỏi về tôn giáo và Kinh Sách của họ rằng họ có làm theo hay không? Và Allah không trừng phạt bất cứ ai ngoại trừ đã có đủ bằng chứng tố cáo y làm trái lệnh của Ngài.

• عداوة المجرمين والمكذبين للرسل وورثتهم ظاهرة بسبب الحق الذي يحملونه، وليس لذواتهم.
Sự thù hận của bọn xấu và những kẻ dối trá đối với các vị Thiên Sứ và những người thừa kế của họ là do điều chân lý mà họ đi theo chứ không phải cho chính bản thân họ.

• الله تعالى عصم النبي من أسباب الشر ومن البشر، فثبته وهداه الصراط المستقيم، ولورثته مثل ذلك على حسب اتباعهم له.
Allah đã bảo vệ Thiên Sứ Muhammad khỏi những điều xấu và khỏi nhưng hãm hại của loài người, Ngài làm Người vững chãi trên con đường Ngay Chính được hướng dẫn, và những người đi theo Người cũng được Ngài bảo vệ như vậy tùy theo sự đi theo của họ đối với Người.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (69) سورت: الإسراء
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول