د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (47) سورت: الكهف
وَيَوۡمَ نُسَيِّرُ ٱلۡجِبَالَ وَتَرَى ٱلۡأَرۡضَ بَارِزَةٗ وَحَشَرۡنَٰهُمۡ فَلَمۡ نُغَادِرۡ مِنۡهُمۡ أَحَدٗا
Và Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - hãy nhớ đến Ngày mà những quả núi sẽ biến mất khỏi vị trí của chúng, vào Ngày đó Ngươi sẽ thấy mặt đất trống trải bằng phẳng, núi non, cây cối và các loại kiến trúc đều biến mất, và TA (Allah) sẽ tập hợp tất cả nhân loại và phục sinh tất cả không trừ một ai.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• على العبد الإكثار من الباقيات الصالحات، وهي كل عمل صالح من قول أو فعل يبقى للآخرة.
Người bề tôi phải làm nhiều viện thiện tốt và ngoan đạo bởi tất cả mọi điều tốt đẹp từ lời nói và hành động đều sẽ còn lại cho cuộc sống Đời Sau.

• على العبد تذكر أهوال القيامة، والعمل لهذا اليوم حتى ينجو من أهواله، وينعم بجنة الله ورضوانه.
Người bề tôi phải luôn nghĩ tới những sự kiện đáng sợ của Ngày Phán Xét và phải hành đạo và làm những điều thiện tốt để cứu lấy bản thân khỏi các sự kiện đáng sợ đó và để được Allah thu nhận vào Thiên Đàng của Ngài.

• كَرَّم الله تعالى أبانا آدم عليه السلام والجنس البشري بأجمعه بأمره الملائكة أن تسجد له في بدء الخليقة سجود تحية وتكريم.
Allah đã quí trọng người cha của chúng ta - Adam - khi Ngài đã ra lệnh bảo các Thiên Thần phủ phục trước Người như một sự thể hiện cái chào long trọng.

• في الآيات الحث على اتخاذ الشيطان عدوًّا.
Các câu Kinh khuyến khích xem Shaytan là kẻ thù.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (47) سورت: الكهف
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول