د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (44) سورت: مريم
يَٰٓأَبَتِ لَا تَعۡبُدِ ٱلشَّيۡطَٰنَۖ إِنَّ ٱلشَّيۡطَٰنَ كَانَ لِلرَّحۡمَٰنِ عَصِيّٗا
Ibrahim tiếp tục khuyên cha: Thưa cha, xin cha chớ thờ phụng Shaytan bởi quả thật Shaytan (Iblis) là kẻ đã từng phản nghịch Allah, Đấng Rất Mực Độ Lượng, khi Ngài ra lệnh hắn quỳ lạy phủ phục trước Adam thì hắn đã không chấp hành.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• لما كان اعتزال إبراهيم لقومه مشتركًا فيه مع سارة، ناسب أن يذكر هبتهما المشتركة وحفيدهما، ثم جاء ذكر إسماعيل مستقلًّا مع أن الله وهبه إياه قبل إسحاق.
Khi Nabi Ibrahim từ biệt cộng đồng người dân của mình và cùng với bà Sarah sánh vai vợ chồng thì nhân dịp đó Allah nhắc luôn đến món quà mà Ngài đã ban cho hai người họ, đó là đứa con (Ishaq) và đứa cháu (Y'aqub) của hai người họ. Rồi sau đó, Ngài mới nhắc đến Isma-'il mặc dù Ngài đã ban Isma-'il cho Ibrahim trước Ishaq.

• التأدب واللطف والرفق في محاورة الوالدين واختيار أفضل الأسماء في مناداتهما.
Phải lễ phép, nhẹ nhàng và từ tốn trong lời ăn tiếng nói với cha mẹ, phải xưng hô cha mẹ với những lời xưng hô tốt đẹp nhất.

• المعاصي تمنع العبد من رحمة الله، وتغلق عليه أبوابها، كما أن الطاعة أكبر الأسباب لنيل رحمته.
Tội lỗi và sự trái lệnh là điều ngăn người bề tôi khỏi lòng thương xót và nhân từ của Allah, đóng các cánh cửa nhân từ của Ngài, giống như sự tuân lệnh và phụng mệnh là nguyên nhân lớn nhất chạm được lòng nhân từ của Ngài.

• وعد الله كل محسن أن ينشر له ثناءً صادقًا بحسب إحسانه، وإبراهيم عليه السلام وذريته من أئمة المحسنين.
Allah đã hứa với tất cả những ai làm tốt rằng Ngài sẽ làm cho lời khen ngợi chân thành đến họ được lan truyền rộng rãi tùy theo việc làm tốt của họ; và Nabi Ibrahim cùng con cháu của Người là những người đứng đầu của những người làm tốt.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (44) سورت: مريم
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول