د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (65) سورت: مريم
رَّبُّ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَمَا بَيۡنَهُمَا فَٱعۡبُدۡهُ وَٱصۡطَبِرۡ لِعِبَٰدَتِهِۦۚ هَلۡ تَعۡلَمُ لَهُۥ سَمِيّٗا
Allah là Đấng Tạo Hóa các tầng trời, trái đất và vạn vật giữa trời đất, tất cả đều là của Ngài, nằm trong tầm kiếm soát của Ngài, Ngài chi phối, điều hành và chế ngự tất cả. Bởi thế, hãy thờ phượng một mình Ngài, duy chỉ Ngài mới đáng được thờ phượng, không có bất cứ ai (vật gì) là đối tác sánh vai cùng với Ngài trong cái quyền này.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• على المؤمنين الاشتغال بما أمروا به والاستمرار عليه في حدود المستطاع.
Những người có đức tin có nghĩa vụ phải thực hiện những gì được lệnh và tiếp tục duy trì chúng theo khả năng có thể.

• وُرُود جميع الخلائق على النار - أي: المرور على الصراط، لا الدخول في النار - أمر واقع لا محالة.
Tất cả nhân loại (người có đức tin và giả tạo đức tin) đều phải đi qua cầu Sirat được bắt ngang Hỏa Ngục, đây là sự kiện chắc chắn xảy ra.

• أن معايير الدين ومفاهيمه الصحيحة تختلف عن تصورات الجهلة والعوام.
Tiêu chuẩn và khái niệm tôn giáo đúng đắn khác với sự nhận thức của những người thiếu hiểu biết và đại chúng.

• من كان غارقًا في الضلالة متأصلًا في الكفر يتركه الله في طغيان جهله وكفره، حتى يطول اغتراره، فيكون ذلك أشد لعقابه.
Ai đắm chìm trong lầm lạc và sự vô đức tin thì Allah sẽ bỏ mặc y đắm chìm sâu hơn để Ngài trừng phạt y nặng nề hơn.

• يثبّت الله المؤمنين على الهدى، ويزيدهم توفيقًا ونصرة، وينزل من الآيات ما يكون سببًا لزيادة اليقين مجازاةً لهم.
Allah làm vững chắc những người có đức tin trên sự Chỉ Đạo và Hướng Dẫn, Ngài gia tăng thêm cho họ sự phù hộ và che chở, và Ngài sẽ ban các dấu hiệu từ nơi Ngài xuống cho họ để họ tăng thêm đức tin.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (65) سورت: مريم
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول