د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (15) سورت: البقرة
ٱللَّهُ يَسۡتَهۡزِئُ بِهِمۡ وَيَمُدُّهُمۡ فِي طُغۡيَٰنِهِمۡ يَعۡمَهُونَ
Allah chế giễu lại họ để đáp trả cho việc chế giễu của họ đối với những người có đức tin, một sự đáp trả tương thích với từng hành động, chính vì lẽ này Ngài đã qui định những giáo lý để những người Muslim đối xử với họ trên cõi trần này nhưng ở Đời Sau họ sẽ bị trừng phạt thích đáng cho sự vô đức tin và giả tạo của họ. Cùng với sự đáp trả bằng sự chế giễu thì Allah cũng buông thả họ tự do thể hiện sự lầm lạc và thái quá của họ mục đích để họ càng lún sâu vào tội lỗi.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• أن من طبع الله على قلوبهم بسبب عنادهم وتكذيبهم لا تنفع معهم الآيات وإن عظمت.
Những kẻ bị Allah đóng dấu niêm phong trái tim của họ do sự ương ngạnh và bất tín của họ thì những lời Kinh sẽ không mang lại ích lợi gì cho họ cho dù những lời Kinh có thiêng liêng và giá trị đến nhường nào.

• أن إمهال الله تعالى للظالمين المكذبين لم يكن عن غفلة أو عجز عنهم، بل ليزدادوا إثمًا، فتكون عقوبتهم أعظم.
Việc Allah Tối Cao buông thả cho những người làm điều sai quấy vô đức tin không phải là vì Ngài không hay biết hoặc Ngài bất lực đối với họ mà là vì Ngài muốn gia tăng tội lỗi cho họ để hình phạt dành cho họ to lớn hơn và nặng hơn.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (15) سورت: البقرة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول