د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (190) سورت: البقرة
وَقَٰتِلُواْ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ ٱلَّذِينَ يُقَٰتِلُونَكُمۡ وَلَا تَعۡتَدُوٓاْۚ إِنَّ ٱللَّهَ لَا يُحِبُّ ٱلۡمُعۡتَدِينَ
190- Và các ngươi hãy chiến đấu - để giơ cao lời phán của Allah - với những kẻ vô đức tin muốn tìm cách tách các ngươi rời xa tôn giáo của Allah. Tuy nhiên, các ngươi không được phép lạm dụng điều được phép mà vượt quá giới hạn của Allah như giết trẻ con, phụ nữ, người già hoặc phanh thây người chết... quả thật Allah không yêu thương những kẻ vượt giới hạn của Allah sau khi đã được định thành luật.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• مشروعية الاعتكاف، وهو لزوم المسجد للعبادة؛ ولهذا يُنهى عن كل ما يعارض مقصود الاعتكاف، ومنه مباشرة المرأة.
* Cho phép 'Etikaf, đó là ở suốt trong Masjid để hành đạo, và để bảo tồn của việc hành đạo 'Etikaf thì Islam cấm gần gủi vợ.

• النهي عن أكل أموال الناس بالباطل، وتحريم كل الوسائل والأساليب التي تقود لذلك، ومنها الرشوة.
* Cấm lấy tài sản thiên hạ một cách bất chính, cấm mọi phương cách dẫn đến việc làm đó như hối lộ, chẳng hạn.

• تحريم الاعتداء والنهي عنه؛ لأن هذا الدين قائم على العدل والإحسان.
* Cấm gây hấn, gây bất công bởi Islam là tôn giáo công bằng và gần gủi.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (190) سورت: البقرة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول