د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (201) سورت: البقرة
وَمِنۡهُم مَّن يَقُولُ رَبَّنَآ ءَاتِنَا فِي ٱلدُّنۡيَا حَسَنَةٗ وَفِي ٱلۡأٓخِرَةِ حَسَنَةٗ وَقِنَا عَذَابَ ٱلنَّارِ
201- Và trong thiên hạ có những người đã tin tưởng vào Allah, tin tưởng Đời Sau nên họ đã khấn vái Thượng Đế của họ sự hưởng thụ ở trần gian và luôn hành đạo trong lúc sống trên thế gian, đồng thời họ cũng cầu xin sự thành công nơi Thiên Đàng và được bình an khỏi hình phạt nơi Hỏa Ngục.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• يجب على المؤمن التزود في سفر الدنيا وسفر الآخرة، ولذلك ذكر الله أن خير الزاد هو التقوى.
* Người có đức tin cần phải chuẩn bị lương thực cho mọi chuyến đi xa ở trần gian cũng như chuyến đi của Đời Sau. Chính vì thế, Allah cho biết rằng lương thực tốt nhất là lòng Taqwa (sự ngay chính và kính sợ Ngài).

• مشروعية الإكثار من ذكر الله تعالى عند إتمام نسك الحج.
* Islam cho phép tụng niệm tán dương Allah thật nhiều ngay khi hoàn thành nghi thức hành hương Hajj.

• اختلاف مقاصد الناس؛ فمنهم من جعل همّه الدنيا، فلا يسأل ربه غيرها، ومنهم من يسأله خير الدنيا والآخرة، وهذا هو الموفَّق.
* Trong thiên hạ có đa dạng người, có người chỉ muốn cuộc sống trần gian nên họ không khấn vái Thượng Đế bất cứ gì ngoài trần gian, có người cầu xin Allah cả trần gian và Đời Sau, đây mới là nhóm người thành đạt.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (201) سورت: البقرة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول