د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (24) سورت: البقرة
فَإِن لَّمۡ تَفۡعَلُواْ وَلَن تَفۡعَلُواْ فَٱتَّقُواْ ٱلنَّارَ ٱلَّتِي وَقُودُهَا ٱلنَّاسُ وَٱلۡحِجَارَةُۖ أُعِدَّتۡ لِلۡكَٰفِرِينَ
Nhưng nếu các ngươi không làm dược theo lời thách thức đó và TA khẳng định chắc chắn các ngươi sẽ không bao giờ làm được cho dù các ngươi có cố gắng thế nào thì các ngươi hãy sợ Hỏa Ngục nơi mà trong đó chất đốt toàn là con người và đá từ những bục tượng mà chúng từng được thờ phượng. Và Hỏa Ngục là nơi được chuẩn bị để chào đón những kẻ vô đức tin.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• أن الله تعالى يخذل المنافقين في أشد أحوالهم حاجة وأكثرها شدة؛ جزاء نفاقهم وإعراضهم عن الهدى.
Allah, Đấng Tối Cao làm thất vọng những kẻ Munafiq trong điều kiện tồi tệ nhất, một phần thưởng tương thích cho sự giả tạo và phủ nhận nguồn Chỉ Đạo của bọn chúng.

• من أعظم الأدلة على وجوب إفراد الله بالعبادة أنه تعالى هو الذي خلق لنا ما في الكون وجعله مسخَّرًا لنا.
Một trong những bằng chứng bắt buộc phải thờ phượng riêng một mình Allah rằng Ngài chính là Đấng đã tạo hóa cho con người chúng ta vũ trụ này và Ngài đã chi phối nó cho chúng ta.

• عجز الخلق عن الإتيان بمثل سورة من القرآن الكريم يدل على أنه تنزيل من حكيم عليم.
Việc con người bất lực trước thách thức làm ra một chương kinh giống như chương Kinh của Qur'an là bằng chứng chứng minh Qur'an đích thực được ban xuống từ Đấng Chí Minh, Thông Lãm.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (24) سورت: البقرة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول