د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (251) سورت: البقرة
فَهَزَمُوهُم بِإِذۡنِ ٱللَّهِ وَقَتَلَ دَاوُۥدُ جَالُوتَ وَءَاتَىٰهُ ٱللَّهُ ٱلۡمُلۡكَ وَٱلۡحِكۡمَةَ وَعَلَّمَهُۥ مِمَّا يَشَآءُۗ وَلَوۡلَا دَفۡعُ ٱللَّهِ ٱلنَّاسَ بَعۡضَهُم بِبَعۡضٖ لَّفَسَدَتِ ٱلۡأَرۡضُ وَلَٰكِنَّ ٱللَّهَ ذُو فَضۡلٍ عَلَى ٱلۡعَٰلَمِينَ
251- Thế là họ được Allah phù hộ giành thắng lợi trước kẻ thù và Dawood đã tiêu diệt được Jalut, rồi Người được Allah ban cho vương quyền và sứ mạng Nabi, Ngài dạy Người mọi thứ Ngài muốn và tập hợp cho Người mọi thứ tốt đẹp của trần gian và Đời Sau. Nếu như Allah không tạo ra qui luật nhóm người này cấm cản nhóm kia gây rối và tàn phá thì chắc chắn trái đất đã bị nhóm người hủy hoại tàn phá mất rồi, nhưng Allah rất nhân từ đối với vạn vật.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• من حكمة القائد أن يُعرِّض جيشه لأنواع الاختبارات التي يتميز بها جنوده ويعرف الثابت من غيره.
* Một nhà chỉ huy quân lính sáng suốt là người biết phơi bày cho đội quân của mình những thông tin để củng cố tinh thần và niềm tin.

• العبرة في النصر ليست بمجرد كثرة العدد والعدة فقط، وإنما معونة الله وتوفيقه أعظم الأسباب للنصر والظَّفَر.
* Nguồn lực để chiến thắng không hẳn chỉ dựa vào lực lượng không thôi mà còn phải dựa vào Allah, bởi sự phù hộ của Ngài mới là nguyên nhân lớn nhất cho sự chiến thắng.

• لا يثبت عند الفتن والشدائد إلا من عَمَرَ اليقينُ بالله قلوبَهم، فمثل أولئك يصبرون عند كل محنة، ويثبتون عند كل بلاء.
* Không thể trụ vững lúc thử thách và nạn kiếp ngoại trừ có đức tin kiên định nơi Allah trong tim, giống như hình ảnh của nhóm người biết kiên nhẫn trước mọi thử thách nên họ đứng vững trước mọi giông tố.

• الضراعة إلى الله تعالى بقلب صادق متعلق به من أعظم أسباب إجابة الدعاء، ولا سيما في مواطن القتال.
* Một lòng hướng về Allah là một trong những nguyên nhân chủ lực giúp lời cầu xin được chấp nhận, đặc biệt là trong những lúc đánh trận.

• من سُنَّة الله تعالى وحكمته أن يدفع شر بعض الخلق وفسادهم في الأرض ببعضهم.
* Trong đường lối của Allah cũng như sự sáng suốt và chí minh của Ngài là Ngài dùng số người này ngăn chặn số người kia tàn phá trái đất.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (251) سورت: البقرة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول