د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (261) سورت: البقرة
مَّثَلُ ٱلَّذِينَ يُنفِقُونَ أَمۡوَٰلَهُمۡ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ كَمَثَلِ حَبَّةٍ أَنۢبَتَتۡ سَبۡعَ سَنَابِلَ فِي كُلِّ سُنۢبُلَةٖ مِّاْئَةُ حَبَّةٖۗ وَٱللَّهُ يُضَٰعِفُ لِمَن يَشَآءُۚ وَٱللَّهُ وَٰسِعٌ عَلِيمٌ
Hình ảnh về phần thưởng dành cho người có đức tin đã bố thí tài sản vì chính nghĩa của Allah giống như hình ảnh của một hạt giống được gieo xuống mảnh đất màu mỡ mọc ra một thân cây có bảy nhánh bông, cứ mỗi nhánh bông gồm có một trăm hạt. Allah nhân lên phần thưởng cho bất cứ ai Ngài muốn trong đám nô lệ của Ngài, Ngài ban thưởng cho họ một cách không tính toán, bởi Allah có bao la thiên lộc, Ngài biết rõ ai xứng đáng được nhân lên phần thưởng.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• مراتب الإيمان بالله ومنازل اليقين به متفاوتة لا حد لها، وكلما ازداد العبد نظرًا في آيات الله الشرعية والكونية زاد إيمانًا ويقينًا.
* Các cấp bậc của đức tin Iman nơi Allah và mức độ của của sự kiên định Yaqin luôn khác nhau một cách không có giới hạn, người bề tôi càng quan sát và suy ngẫm về các dấu hiệu của Allah (qua các lời phán và những bằng chứng của vũ trụ) thì đức tin Iman và sự kiên định Yaqin của y càng tăng; cứ như thế.

• بَعْثُ الله تعالى للخلق بعد موتهم دليل ظاهر على كمال قدرته وتمام عظمته سبحانه.
* Việc phục sinh vạn vật sau cái chết chứng minh quyền năng vô biên của Allah và sự vĩ đại tuyệt đối của Ngài.

• فضل الإنفاق في سبيل الله وعظم ثوابه، إذا صاحبته النية الصالحة، ولم يلحقه أذى ولا مِنّة محبطة للعمل.
* Ân phước to lớn của việc chi dùng tài sản vì chính nghĩa của Allah, khi người bố thí có định tâm chỉ vì Allah và không kem theo hành động hay lời lẽ kể lể làm tổn thương người nhận.

• من أحسن ما يقدمه المرء للناس حُسن الخلق من قول وفعل حَسَن، وعفو عن مسيء.
* Người tử tế và tốt nhất là người tử tế nhất với mọi người bằng lời nói, hành động; và luôn sẵn lòng xí xóa cho người làm điều xấu với mình.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (261) سورت: البقرة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول