د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (263) سورت: البقرة
۞ قَوۡلٞ مَّعۡرُوفٞ وَمَغۡفِرَةٌ خَيۡرٞ مِّن صَدَقَةٖ يَتۡبَعُهَآ أَذٗىۗ وَٱللَّهُ غَنِيٌّ حَلِيمٞ
Lời nói tốt đẹp làm cho người có đức tin vui vẻ và việc xí xóa cho ai cư xử tệ với mình tốt hơn cả việc bố thí có kèm theo lời kể lể làm tổn thương người nhận sự bố thí. Quả thật, Allah luôn giàu có không cần đến đám nô lệ như thế, Ngài luôn nhẫn nại không vội vã trừng phạt họ.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• مراتب الإيمان بالله ومنازل اليقين به متفاوتة لا حد لها، وكلما ازداد العبد نظرًا في آيات الله الشرعية والكونية زاد إيمانًا ويقينًا.
* Các cấp bậc của đức tin Iman nơi Allah và mức độ của của sự kiên định Yaqin luôn khác nhau một cách không có giới hạn, người bề tôi càng quan sát và suy ngẫm về các dấu hiệu của Allah (qua các lời phán và những bằng chứng của vũ trụ) thì đức tin Iman và sự kiên định Yaqin của y càng tăng; cứ như thế.

• بَعْثُ الله تعالى للخلق بعد موتهم دليل ظاهر على كمال قدرته وتمام عظمته سبحانه.
* Việc phục sinh vạn vật sau cái chết chứng minh quyền năng vô biên của Allah và sự vĩ đại tuyệt đối của Ngài.

• فضل الإنفاق في سبيل الله وعظم ثوابه، إذا صاحبته النية الصالحة، ولم يلحقه أذى ولا مِنّة محبطة للعمل.
* Ân phước to lớn của việc chi dùng tài sản vì chính nghĩa của Allah, khi người bố thí có định tâm chỉ vì Allah và không kem theo hành động hay lời lẽ kể lể làm tổn thương người nhận.

• من أحسن ما يقدمه المرء للناس حُسن الخلق من قول وفعل حَسَن، وعفو عن مسيء.
* Người tử tế và tốt nhất là người tử tế nhất với mọi người bằng lời nói, hành động; và luôn sẵn lòng xí xóa cho người làm điều xấu với mình.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (263) سورت: البقرة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول