د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (73) سورت: البقرة
فَقُلۡنَا ٱضۡرِبُوهُ بِبَعۡضِهَاۚ كَذَٰلِكَ يُحۡيِ ٱللَّهُ ٱلۡمَوۡتَىٰ وَيُرِيكُمۡ ءَايَٰتِهِۦ لَعَلَّكُمۡ تَعۡقِلُونَ
TA đã phán bảo các ngươi đánh nạn nhân bằng một phần của con bò cái mà các ngươi đã giết. Bằng cách đó, TA đã làm nạn nhân sống lại để khai tên của kẻ sát nhân. Các ngươi làm theo lời phán của TA và TA đã cho nạn nhân sống lại khai ra tên của kẻ sát nhân và đó là hình ảnh mà TA sẽ làm cho người chết sống lại từ cõi chết vào Ngày Phục Sinh. TA muốn cho các ngươi thấy các dấu hiệu rõ ràng về quyền năng của TA mong rằng các ngươi hiểu ra sự việc mà có đức tin thực sự nơi TA.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• أن بعض قلوب العباد أشد قسوة من الحجارة الصلبة؛ فلا تلين لموعظة، ولا تَرِقُّ لذكرى.
Một số trái tim của đám bề tôi còn cứng hơn cả đá, nó không hề bị tác động bởi lời khuyên răn chân lý.

• أن الدلائل والبينات - وإن عظمت - لا تنفع إن لم يكن القلب مستسلمًا خاشعًا لله.
Các bằng chứng, các dấu hiệu rõ ràng cho dù có vĩ đại thế nào cũng không mang lại lợi ích cho những trái tim không thần phục và sợ Allah.

• كشفت الآيات حقيقة ما انطوت عليه أنفس اليهود، حيث توارثوا الرعونة والخداع والتلاعب بالدين.
Các câu Kinh cho thấy bản chất thật của những người Do Thái rằng họ luôn gian xảo và giễu cợt với tôn giáo.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (73) سورت: البقرة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول