د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (95) سورت: البقرة
وَلَن يَتَمَنَّوۡهُ أَبَدَۢا بِمَا قَدَّمَتۡ أَيۡدِيهِمۡۚ وَٱللَّهُ عَلِيمُۢ بِٱلظَّٰلِمِينَ
Chắc chắn sẽ không bao giờ họ dám mong được chết sớm bởi những tội lỗi mà họ đã làm trên thế gian từ việc vô đức tin nơi Allah, phủ nhận các vị Thiên Sứ của Ngài và bóp méo các Kinh Sách của Ngài; và Allah biết rõ những kẻ làm điều sai quấy và cả những ai khác ngoài họ và Ngài chắc chắn sẽ thưởng phạt công bằng tương thích với hành động của họ.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• المؤمن الحق يرجو ما عند الله من النعيم المقيم، ولهذا يفرح بلقاء الله ولا يخشى الموت.
Người có đức tin đích thực luôn hy vọng những gì ở nơi Allah từ cõi hạnh phúc bất tận nên y vui mừng cho việc gặp gỡ Allah và y không hề sợ đối mặt với cái chết.

• حِرص اليهود على الحياة الدنيا حتى لو كانت حياة حقيرة مهينة غير كريمة.
Người Do Thái nỗ lực hết mình cho đời sống trần tục này ngay cả cho dù cuộc sống trần tục có hèn hạ và đáng khinh.

• أنّ من عادى أولياء الله المقربين منه فقد عادى الله تعالى.
Ai căm thù các vị Wali của Allah thì người đó đã căm thù Allah.

• إعراض اليهود عن نبوة محمد صلى الله عليه وسلم بعدما عرفوا تصديقه لما في أيديهم من التوراة.
Người Do Thái quay lưng lại với sứ mạng Nabi của Muhammad sau khi chúng biết rằng Người đích thực là vị Nabi như đã được thông tin trong Tawrah (Kinh Cựu Ước).

• أنَّ من لم ينتفع بعلمه صح أن يوصف بالجهل؛ لأنه شابه الجاهل في جهله.
Ai mà sự hiệu biết của y không mang lại lợi ích gì cho y thì y được mô tả là kẻ ngu dốt bởi vì y cũng giống như kẻ không hiểu biết gì.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (95) سورت: البقرة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول