د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (23) سورت: المؤمنون
وَلَقَدۡ أَرۡسَلۡنَا نُوحًا إِلَىٰ قَوۡمِهِۦ فَقَالَ يَٰقَوۡمِ ٱعۡبُدُواْ ٱللَّهَ مَا لَكُم مِّنۡ إِلَٰهٍ غَيۡرُهُۥٓۚ أَفَلَا تَتَّقُونَ
Và trước đây, TA đã gởi Nuh đến với dân chúng của Y để kêu gọi họ trở về với Allah, Y nói với họ: "Hỡi người dân của Ta, các ngươi hãy thờ phượng một mình Allah thôi, ngoài Ngài các ngươi không có một Thượng Đế đích thực nào khác, thế sao các ngươi vẫn chưa biết sợ Ngài mà thực thi theo mệnh lệnh của Ngài đã sai bảo và tránh xa những điều Ngài ngăn cấm?!"
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• لطف الله بعباده ظاهر بإنزال المطر وتيسير الانتفاع به.
* Allah luôn tử tế với đám nô lệ của Ngài qua việc cho mưa xuống mang lại bao nguồn hữu ích cho họ.

• التنويه بمنزلة شجرة الزيتون.
* Đề cao giá trị của cây ô liu.

• اعتقاد المشركين ألوهية الحجر، وتكذيبهم بنبوة البشر، دليل على سخف عقولهم.
* Người đa thần đã tin đá chính là thần linh vậy mà không tin vào sứ mạng của người phàm, điều này khẳng định sự nhận thức thấp kém của họ.

• نصر الله لرسله ثابت عندما تكذبهم أممهم.
* Allah luôn phù hộ giới Thiên Sứ của Ngài chiến thắng khi mọi người phủ nhận sứ mạng của Họ.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (23) سورت: المؤمنون
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول