د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه.

external-link copy
54 : 23

فَذَرۡهُمۡ فِي غَمۡرَتِهِمۡ حَتَّىٰ حِينٍ

Vậy nên Ngươi - hỡi Thiên Sứ - cứ mặc chúng chìm trong ngu muội và lầm lạc đến khi hình phạt giáng xuống chúng. info
التفاسير:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• الاستكبار مانع من التوفيق للحق.
* Tính tự cao ngăn cản con người chấp nhận Chân Lý. info

• إطابة المأكل له أثر في صلاح القلب وصلاح العمل.
* Ăn uống thực phẩm Halal khiến con tim được lành mạnh và hành động ngoan đạo. info

• التوحيد ملة جميع الأنبياء ودعوتهم.
* Tawhid (giáo lý độc thần) là sứ mạng chung của tất cả giới Nabi. info

• الإنعام على الفاجر ليس إكرامًا له، وإنما هو استدراج.
* Việc ban cho người hư đốn được hưởng thụ không phải là tôn trọng y, chẳng qua là đang dụ y lún sâu hơn. info