د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (41) سورت: النور
أَلَمۡ تَرَ أَنَّ ٱللَّهَ يُسَبِّحُ لَهُۥ مَن فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَٱلطَّيۡرُ صَٰٓفَّٰتٖۖ كُلّٞ قَدۡ عَلِمَ صَلَاتَهُۥ وَتَسۡبِيحَهُۥۗ وَٱللَّهُ عَلِيمُۢ بِمَا يَفۡعَلُونَ
Há Ngươi không biết - hỡi Thiên Sứ - rằng Allah được tán dương bởi tất cả vạn vật trên các tầng trời, dưới đất kể cả loài chim đang xòe cánh bay trên không trung. Tất cả vạn vật đó đều biết rõ cách hành lễ Salah và tụng niệm Allah như con người, Allah biết rõ mọi việc làm của chúng, không cử động nào của chúng nằm ngoài tầm kiểm soát được Ngài.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• موازنة المؤمن بين المشاغل الدنيوية والأعمال الأخروية أمر لازم.
* Người có đức tin phải luôn cân nhắc và chia đều công việc cho cuộc sống trần gian và ở Đời Sau.

• بطلان عمل الكافر لفقد شرط الإيمان.
* Việc làm của người vô đức tin trở thành vô nghĩa vì không có đức tin Iman.

• أن الكافر نشاز من مخلوقات الله المسبِّحة المطيعة.
* Quả thật người vô đức tin là một tạo vật vô giá trị trong các tạo vật tụng niệm, phục tùng Allah.

• جميع مراحل المطر من خلق الله وتقديره.
* Tất cả giai đoạn hình thành của mưa là một qui luật tự nhiên mà Allah đã sắp đặt.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (41) سورت: النور
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول